LMHT 12.10B: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép

LMHT 12.10B là một phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta. Theo đó, LMHT 12.10b sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu (và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi).

 

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 1
LMHT 12.10b là phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta
I. Cập nhật chung cho tướng

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản: +70

Máu theo cấp: +14

Giáp theo cấp: +1,2

Kháng phép theo cấp: +0,8

Hồi máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm hồi máu ⇒ 30% giảm

Vết thương sâu cường hoá: 60% giảm ⇒ 50% giảm

II. Tướng

Aatrox

E - Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (cường hoá bởi R) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra

R - Tăng hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại - Hồi máu khi cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

Nội tại - Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 2
Ahri tăng khả năng hồi máu khi hạ gục tướng

Akshan

Nội tại - Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại - Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh)

Annie

E - Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum - Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

Severum - Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng: 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

Severum - Lá chắn phụ trội: Không đổi

R (Severum) - Hồi máu khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W - Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

W - Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

NỘI TẠI - Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E - Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

NỘI TẠI - Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q - Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W - Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R - Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W - Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện) - Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại - Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R - Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W - Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

W - Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W - Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W - Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

Nội tại - Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

Nội tại - Hồi máu Xúc Tu hồi cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q - Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E - Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E - Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R - Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W - Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

W - Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R - Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R - Cường hoá - Hồi máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E - Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R-CƯỜNG HÓA) - Lá chắn: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R - Áp dụng vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W - Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại (Đồ tể Darkin) - Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E - Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin) - Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W (nội tại) - Hồi máu khi đầy cộng dồn: 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R - Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

Nội tại - Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa) - Vết thương sâu khi kéo: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

W2 - Hút máu và hút máu phép: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại - Hồi máu lên quái to: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R - Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W - Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại - Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cường hoá: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W - Chuyển lá chắn thành hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại - Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại - Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W - Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E - Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W - Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E - Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại - Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại - Giới hạn máu xám: 60% ⇒ 55% máu tối đa

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám cường hoá: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại - Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q - Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E - Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q - Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W (Chiến giáp) - Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E - Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q - Hồi máu liên tục lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

Q - Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - hồi máu lên tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E - Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)

Rumble

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q - Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R - Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

W - Hồi máu mỗi đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại - Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R - Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q (trong khi R) - Vết thương sâu áp dụng bởi Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W - Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W - Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W - Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

W - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W - Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R - Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại - Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R - Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W - Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q - Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E - Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

E - Sát thương tích trữ thành máu xám cường hoá: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q - Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q - Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W - Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W - Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại - Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q - Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

Q - Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

W - Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại - Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại - Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 155% ⇒ 145%

Viktor

Q - Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W - Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 3
Viktor không còn lo ngại khả năng bị sốc chết bởi Sát Thủ

Vladimir

Q - Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm (lên lính)Giảm còn 35% ⇒ 30%

R - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W - Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E - Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q - Phần trăm hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại - Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại - Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W - Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q - Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại - Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E - Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại - Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

II. Cập nhật trang bị

Giáp Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi gây bất động: 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu với 3 đòn đánh lên tướng: 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Bình Thải Hóa Dược

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi cường hoá đồng minh: 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

Xuyên kháng phép: 45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

Sát thương đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

Nội tại - Hồi máu: 70 ⇒ 60

Sức mạnh hồi máu và lá chắng: 6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Nội tại Thần Thoại: +10 ⇒ +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch)

Khiên Thái Dương

Sát thương cường hoá: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

Hồi máu: 175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

Hồi máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

Hút máu vật lý: 15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

Hút máu toàn phần: 10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Hồi máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn: 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

Hút máu toàn phần: 12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

Hồi máu: 100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

Dây Chuyền Chuộc Tội

Hồi máu: 200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Hồi máu: 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

Hồi năng lượng cơ bản: 100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

Lá chắn: 75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

Hút máu: 8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

Hút máu: 20% ⇒ 18%

Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

Lá chắn: 180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

Hút máu: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

Lá chắn: 275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

III. Điều chỉnh ngọc

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 4
Ngọc dành cho các tướng chống chịu cũng được ưu ái tại LMHT 12.10B

Kiểm Soát Điều Kiện

Tổng giáp và kháng phép tăng thêm: 5% ⇒ 4%

Chinh Phục

Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Hồi máu cho đồng minh khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

Sát thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

IV. Điều chỉnh phép bổ trợ

Lá Chắn

Lá chắn115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu

Hồi máu90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt

Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt

Hồi máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa)

V. Điều chỉnh hệ thống

Rồng Đất

Linh hồn rồng đất - Lá chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

Rồng Nước - Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

Linh hồn rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

SMCK tối đa: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

Hư Không Tha Hoá - SMPT: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là máu

Trụ

SMCK trụ ngoài: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ trong: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà lính: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà chính: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

VI. Điều chỉnh Swain

R - Hóa Quỷ

Swain sẽ tự động dùng Lửa Quỷ khi R - Hóa Quỷ kết thúc. Hiệu ứng này sẽ không xảy ra nếu Hóa Quỷ kết thúc do Swain bị hạ gục.

cập nhật Swain giờ sẽ hồi lại toàn bộ Huyết Quỷ khi tham gia hạ gục tướng.

VII. Điều chỉnh Taliyah

Sửa vài lỗi khiến hàng chờ kỹ năng của Taliyah không được tung ra chính xác

Sửa lại lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q - Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn

Sửa một vài lỗi tương tác hiệu ứng âm thanh với Đất Bất Ổn

TIN LIÊN QUAN

HLV RNG 'tri ân' EDG sau chức vô địch MSI 2022

HLV Zhu “KenZhu” Kai đã gửi lời cảm ơn chân thành đến Edward Gaming vì đã giúp đỡ Royal Never Give Up trong hành trình chinh phục ngôi vương MSI 2022.

LCK mùa Hè 2022 ấn định ngày khởi tranh

Thời điểm MSI 2022 kết thúc cũng là lúc các giải đấu mùa Hè của các khu vực trên toàn thế giới chuẩn bị khởi tranh. Trong đó, LCK mùa Hè 2022 sẽ chính thức khởi tranh từ giữa tháng 6 tới đây.

Team Whales mua lại Luxury Esports

Luxury Esports đã bán lại suất thi đấu sau khi trụ hạng thành công ở VCS mùa Xuân 2022 vừa qua. Theo đó, Luxury Esports đã đổi tên thành Team Whales trước khi tham dự VCS mùa Hè 2022.

WBG chốt đội hình dự LPL mùa Hè 2022

Weibo Gaming vừa công bố đội hình tham dự LPL mùa Hè 2022 với sự góp mặt của đường trên Zhang “Decade” Hua-Xin.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Các đội vô địch Esports World Cup chuẩn bị nhận đãi ngộ chưa từng có

Các đội vô địch Esports World Cup chuẩn bị nhận đãi ngộ chưa từng có

Esports World Cup vừa hé lộ chương trình Heroes Club, một phần thưởng đặc biệt để tri ân các đội tuyển đã vô địch tại sự kiện này. Theo đó, tất cả các nhà vô địch ở tất cả các bộ môn hàng năm sẽ được hưởng những ưu đãi đặc biệt.

Poby: 'Tôi đến đây để cứu LEC'

Poby: 'Tôi đến đây để cứu LEC'

Trả lời phỏng vấn trong ngày đầu tiên chính thức gia nhập Fnatic, Sungwon “Poby” Yun đã tự tin giới thiệu bản thân tới LEC để "cứu" lấy khu vực này. Theo đó, Poby sẽ cùng các đồng đội tại Fnatic bước vào mùa giải LEC 2025 mùa Hè để cạnh tranh vé tới vòng Chung kết Thế giới 2025.

T1 thông báo hợp tác với tập đoàn Saudi Arabia

T1 thông báo hợp tác với tập đoàn Saudi Arabia

Tại Esports World Cup 2025, T1 đã bất ngờ thông báo hợp tác cùng Red Sea Global, tập đoàn tới từ Saudi Arabia. Theo đó, thỏa thuận này đánh dấu lần đầu tiên một đơn vị phát triển du lịch hợp tác với một thương hiệu thể thao điện tử.

Saigon Dino lên ngôi vô địch VCS, giành vé tham dự vòng Thăng hạng LCP 2026

Saigon Dino lên ngôi vô địch VCS, giành vé tham dự vòng Thăng hạng LCP 2026

Vòng Chung kết VCS 2025 đã chính thức khép lại với trận chung kết diễn ra hôm 20/7. Theo đó, Saigon Dino (DINO) giành chiến thắng 3-0 trước SN CyberCore Esports (SCBC) để lên ngôi vô địch Việt Nam, đồng thời trở thành đại diện Việt Nam tham dự vòng Thăng hạng LCP 2026.

Esports World Cup 2025: GenG lên ngôi vô địch

Esports World Cup 2025: GenG lên ngôi vô địch

Sau trận tranh hạng 3, trận chung kết Esports World Cup 2025 - Liên Minh Huyền Thoại đã diễn ra cực hấp dẫn. Cuối cùng, GenG là đội giành chiến thắng chung cuộc 3-2 để lên ngôi vô địch giải đấu.

Esports World Cup 2025: Hủy diệt G2 Esports, T1 giành Top 3

Esports World Cup 2025: Hủy diệt G2 Esports, T1 giành Top 3

Trận đấu tranh hạng 3 của Esports World Cup 2025 - Liên Minh Huyền Thoại đã kết thúc nhanh chóng với chiến thắng 2-0 của T1 trước G2 Esports. Theo đó, T1 nhận 230.000 USD tiền thưởng cùng 500 điểm Club Championship.

Esports World Cup 2025: Vượt qua G2 Esports, GenG tiến vào chung kết

Esports World Cup 2025: Vượt qua G2 Esports, GenG tiến vào chung kết

Trong trận bán kết còn lại, GenG đã gặp rất nhiều khó khăn để đánh bại G2 Esports với tỷ số 2-1. Theo đó, GenG sẽ vào chung kết gặp AG.AL, còn G2 sẽ thi đấu trận tranh hạng 3 với T1.

Esports World Cup 2025: Hủy diệt T1, Anyone's Legend vào chung kết

Esports World Cup 2025: Hủy diệt T1, Anyone's Legend vào chung kết

Trận bán kết 1 giữa T1 và Anyone's Legend (thi đấu tại giải với tên AG.AL) đã kết thúc nhanh chóng với chiến thắng 2-0 thuộc về đại diện Trung Quốc. Theo đó, T1 chính thức trở thành cựu vương giải đấu, còn AG.AL thẳng tiến vào trận chung kết.

IG chiêu mộ thêm một nhà vô địch MSI, hoàn thành đội hình 6 người

IG chiêu mộ thêm một nhà vô địch MSI, hoàn thành đội hình 6 người

Trước thềm LPL 2025 Split 3, tổ chức Invictus Gaming (IG) đã thông báo chiêu mộ tuyển thủ đi rừng Wei. Theo đó, tổ chức này chốt đội hình tham dự mùa giải cuối cùng trong năm 2025 với 6 thành viên.

Esports World Cup 2025: Đánh bại FlyQuest, GenG vào bán kết gặp G2 Esports

Esports World Cup 2025: Đánh bại FlyQuest, GenG vào bán kết gặp G2 Esports

Đối đầu FlyQuest (FLY) ở trận tứ kết cuối cùng của Esports World Cup 2025, GenG (GEN) đã gặp nhiều khó khăn nhưng vẫn giành chiến thắng chung cuộc 2-0. Theo đó, GEN sẽ vào bán kết giải đấu gặp G2 Esports, đội duy nhất của phương Tây góp mặt ở vòng 4 đội cuối cùng.

Cúp C1 châu Âu Cúp C1 châu Âu
Vòng 2
FK Shkendija 79 FK Shkendija 79
FC Steaua Bucuresti FC Steaua Bucuresti
Slovan Bratislava Slovan Bratislava
HSK Zrinjski Mostar HSK Zrinjski Mostar
Lech Poznan Lech Poznan
Breidablik Breidablik
Rijeka Rijeka
Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad
Glasgow Rangers Glasgow Rangers
Panathinaikos Panathinaikos
Brann Brann
Red Bull Salzburg Red Bull Salzburg
Shelbourne Shelbourne
Qarabag Qarabag
Cúp C3 Cúp C3
Qualifi2
KF Ballkani KF Ballkani
Floriana F.C. Floriana F.C.
Zira FK Zira FK
Hajduk Split Hajduk Split
Levadia Tallinn Levadia Tallinn
FC Iberia 1999 Tbilisi FC Iberia 1999 Tbilisi
Silkeborg Silkeborg
KA Akureyri KA Akureyri
NK Olimpija Ljubljana NK Olimpija Ljubljana
Inter Club Escaldes Inter Club Escaldes
The New Saints The New Saints
Red Boys Differdange Red Boys Differdange
FK Buducnost Podgorica FK Buducnost Podgorica
FC Milsami FC Milsami
Hàn Quốc Hàn Quốc
Vòng 23
Jeonbuk Hyundai Motors Jeonbuk Hyundai Motors
Gangwon FC Gangwon FC
Ulsan HD FC Ulsan HD FC
Daejeon Citizen Daejeon Citizen
Jeju SK FC Jeju SK FC
FC Seoul FC Seoul
J-League 1 J-League 1
Vòng 21
Urawa Red Diamonds Urawa Red Diamonds
Shonan Bellmare Shonan Bellmare
Nữ Châu Âu Nữ Châu Âu
Bán kết
nữ Anh nữ Anh
nữ Ý nữ Ý
nữ Đức nữ Đức
nữ Tây Ban Nha nữ Tây Ban Nha
VĐQG Brazil VĐQG Brazil
Vòng 16
Ceara Ceara
Mirassol Mirassol
Fluminense RJ Fluminense RJ
Palmeiras Palmeiras
Corinthians Paulista (SP) Corinthians Paulista (SP)
Cruzeiro Cruzeiro
Santos Santos
Internacional RS Internacional RS
Vitoria BA Vitoria BA
Sport Club do Recife Sport Club do Recife
Bragantino Bragantino
Flamengo Flamengo
Giao hữu quốc tế Giao hữu quốc tế
York City York City
Barnsley Barnsley
Rijnsburgse Boys Rijnsburgse Boys
TEC TEC
Northampton Town Northampton Town
West Ham U21 West Ham U21
Brighouse Town Brighouse Town
Stocksbridge Park Steels Stocksbridge Park Steels
Briton Ferry Athletic Briton Ferry Athletic
Swansea University Swansea University
Lisburn Distillery Lisburn Distillery
HW Welders HW Welders
Maidenhead United Maidenhead United
Boreham Wood Boreham Wood
Porthmadog Porthmadog
Caernarfon Caernarfon
Limavady United Limavady United
Moyola Park Moyola Park
Hebburn Town Hebburn Town
Spennymoor Town Spennymoor Town
Mansfield Town Mansfield Town
Oxford United Oxford United
Salford City Salford City
Blackpool Blackpool
Matlock Town Matlock Town
Buxton FC Buxton FC
Dollingstown Dollingstown
Glenavon Lurgan Glenavon Lurgan
AFC Wimbledon AFC Wimbledon
Millwall Millwall
Newton Aycliffe Newton Aycliffe
Darlington Darlington
Walsall Walsall
Derby County Derby County
Uxbridge Uxbridge
Hendon Hendon
Dagenham Redbridge Dagenham Redbridge
Colchester United Colchester United
Milton Keynes Dons Milton Keynes Dons
Peterborough United Peterborough United
Colwyn Bay Colwyn Bay
Chester FC Chester FC
South Shields South Shields
Carlisle United Carlisle United
Gloucester City Gloucester City
Oxford City Oxford City
Coalville Coalville
Sutton Coldfield Town Sutton Coldfield Town
Vauxhall Motors Vauxhall Motors
Marine Marine
Loughgall FC Loughgall FC
Portadown Portadown
Walsham Le Willows Walsham Le Willows
Bury Town Bury Town
Cirencester Cirencester
Swindon Supermarine Swindon Supermarine
Ashton Athletic Ashton Athletic
FC United of Manchester FC United of Manchester
Macclesfield Town Macclesfield Town
Connahs Quay Nomads FC Connahs Quay Nomads FC
Ware Ware
Cheshunt Cheshunt
Whyteleafe Whyteleafe
Bromley U21 Bromley U21
Ballyclare Comrades Ballyclare Comrades
Ballymena United Ballymena United
Cambridge City Cambridge City
Rushden Diamonds Rushden Diamonds
Lincoln United Lincoln United
Stamford Stamford
Metropolitan Police Metropolitan Police
Walton Hersham Walton Hersham
Radcliffe Borough Radcliffe Borough
Halifax Town Halifax Town
Carshalton Athletic FC Carshalton Athletic FC
Raynes Park Vale Raynes Park Vale
Melksham Town Melksham Town
Weston Super Mare Weston Super Mare
Hanwell Town Hanwell Town
Queens Park R U21 Queens Park R U21
Taunton Town Taunton Town
Chippenham Town Chippenham Town
Leyton Orient Leyton Orient
Tottenham U21 Tottenham U21
Cray Valley Paper Mills Cray Valley Paper Mills
Hornchurch Hornchurch
Shepshed Dynamo Shepshed Dynamo
Quorn Quorn
Barnet Barnet
Wycombe Wanderers Wycombe Wanderers
Bromley Bromley
Crystal Palace U21 Crystal Palace U21
Royston Town Royston Town
Hemel Hempstead Town Hemel Hempstead Town
Tamworth Tamworth
Stoke City U21 Stoke City U21
Cleethorpes Town Cleethorpes Town
Scarborough Scarborough
Sholing FC Sholing FC
Bashley Bashley
Bala Town F.C. Bala Town F.C.
Llanuwchllyn Llanuwchllyn
Beaconsfield SYCOB Beaconsfield SYCOB
St Albans City St Albans City
Cray Wanderers Cray Wanderers
Sittingbourne Sittingbourne
Stafford Rangers Stafford Rangers
Rushall Olympic Rushall Olympic
Enfield Town Enfield Town
Braintree Town Braintree Town
AFC Totton AFC Totton
Weymouth Weymouth
Havant Waterlooville Havant Waterlooville
Worthing Worthing
Witton Albion Witton Albion
Ashton United Ashton United
Eastbourne Borough Eastbourne Borough
Aldershot Town Aldershot Town
Berkhamsted Town Berkhamsted Town
Chesham United Chesham United
Herne Bay Herne Bay
Dartford Dartford
Worcester City Worcester City
Kidderminster Harriers Kidderminster Harriers
Chertsey Town Chertsey Town
Sutton United Sutton United
Salisbury FC Salisbury FC
Eastleigh Eastleigh
Billericay Town Billericay Town
Faversham Town Faversham Town
Heybridge Swifts Heybridge Swifts
Welling United Welling United
Nuneaton Borough Nuneaton Borough
Leamington Leamington
Bootle Bootle
Southport FC Southport FC
Thame United Thame United
Slough Town Slough Town
Nantwich Town Nantwich Town
Northwich Victoria Northwich Victoria
Southend United Southend United
Luton Town Luton Town
Hyde F.C. Hyde F.C.
Curzon Ashton FC Curzon Ashton FC
Wakefield Wakefield
AFC Mansfield AFC Mansfield
Burton Albion Burton Albion
Sheffield United Sheffield United
Larkhall Athletic Larkhall Athletic
Bath City Bath City
Mallorca Mallorca
Sant Andreu Sant Andreu
Jeunesse Molenbeek Jeunesse Molenbeek
Lyon Lyon
FC Arouca FC Arouca
Lusitania FC Lusitania FC
SCU Torreense SCU Torreense
Vitoria Guimaraes Vitoria Guimaraes
Southampton Southampton
Castellon Castellon
Lusitano Evora Lusitano Evora
Estrela da Amadora Estrela da Amadora
Amarante Amarante
Feirense Feirense
Alverca Alverca
CF Os Belenenses CF Os Belenenses
FC Famalicao FC Famalicao
Moreirense Moreirense
Vizela Vizela
FC Felgueiras FC Felgueiras
Rio Ave Rio Ave
AVS Futebol SAD AVS Futebol SAD
KVSK Lommel KVSK Lommel
Manchester City U21 Manchester City U21
Club Brugge Club Brugge
Patro Eisden Patro Eisden
Arsenal Arsenal
AC Milan AC Milan
Slaven Belupo Slaven Belupo
Rudes Rudes
Queens Park Rangers (QPR) Queens Park Rangers (QPR)
Cardiff City Cardiff City
VfB Stuttgart II VfB Stuttgart II
Freiberg Freiberg
Trabzonspor Trabzonspor
Persepolis Persepolis
CSM Satu Mare CSM Satu Mare
Sighetu Marmatiei Sighetu Marmatiei
PAOK Saloniki PAOK Saloniki
Apollon Limassol FC Apollon Limassol FC
NK Brinje Grosuplje NK Brinje Grosuplje
Dobrovce Dobrovce
Pogon Szczecin II Pogon Szczecin II
Rewal Rewal
FC Struga Trim Lum FC Struga Trim Lum
KF Llapi KF Llapi
Helsingor Helsingor
Nr. sundby Nr. sundby
TSG Hoffenheim TSG Hoffenheim
FC 08 Hombrug FC 08 Hombrug
FK Zvijezda 09 FK Zvijezda 09
Radnik Bijeljina Radnik Bijeljina
Montpellier Montpellier
Aubagne Aubagne
Stade Lavallois MFC Stade Lavallois MFC
FC Rouen FC Rouen
Brabrand Brabrand
IF Lyseng IF Lyseng
Guingamp Guingamp
Concarneau Concarneau
Sassuolo Sassuolo
Trento Trento
Evian Thonon Gaillard Evian Thonon Gaillard
Villefranche Villefranche
Pisa Pisa
A.S.D. Bra A.S.D. Bra
GOSK Gabela GOSK Gabela
Villeznevesigne Villeznevesigne
Csornai SE Csornai SE
Mori SE Mori SE
Bronshoj Bronshoj
Gladsaxe Gladsaxe
Le Mans Le Mans
Quevilly Quevilly
Racing Santander Racing Santander
Real Aviles Real Aviles
Juventud Torremolinos CF Juventud Torremolinos CF
Al-Jazira(UAE) Al-Jazira(UAE)
Valencia Valencia
Leganes Leganes
De Treffers De Treffers
NEC Nijmegen NEC Nijmegen
SD Huesca SD Huesca
Osasuna B Osasuna B
Athletic Bilbao B Athletic Bilbao B
Cultural Leonesa Cultural Leonesa
GD Chaves GD Chaves
Ponferradina Ponferradina
Andorra FC Andorra FC
Albacete Albacete
Les Herbiers Les Herbiers
Le Poire Sur Vie Le Poire Sur Vie
Vizela Vizela
Academica Coimbra Academica Coimbra
Waremme Waremme
RFC de Liege RFC de Liege
NAC Breda NAC Breda
NK Lokomotiva Zagreb NK Lokomotiva Zagreb
Galatasaray Galatasaray
Cagliari Cagliari
Wealdstone FC Wealdstone FC
Charlton Athletic Charlton Athletic
Lausanne SportsU21 Lausanne SportsU21
Bavois Bavois
Marino luanco Marino luanco
Sporting Gijon Sporting Gijon
Teruel Teruel
Levante Levante
RCD Espanyol RCD Espanyol
Girona Girona
Cheltenham Town Cheltenham Town
Swansea City Swansea City
Boston United Boston United
Grimsby Town Grimsby Town
Bristol Rovers Bristol Rovers
Coventry City Coventry City
Torquay United Torquay United
Plymouth Argyle Plymouth Argyle
Compostela Compostela
Deportivo La Coruna Deportivo La Coruna
Crewe Alexandra Crewe Alexandra
Stoke City Stoke City
Como Como
Al-Ahli SFC Al-Ahli SFC
Rochdale Rochdale
Chorley FC Chorley FC
Bradford City Bradford City
Middlesbrough Middlesbrough
Fenerbahce Fenerbahce
Al-Ittihad Al-Ittihad
Colo Colo Colo Colo
Valladolid Valladolid
MLS All-Stars MLS All-Stars
Mexico All Stars Mexico All Stars
Giao Hữu ĐTQG Giao Hữu ĐTQG
Timor Leste U16 Timor Leste U16
Angola U16 Angola U16
Oman U23 Oman U23
Syria U23 Syria U23
U23 Kyrgyzstan U23 Kyrgyzstan
U23 Bahrain U23 Bahrain
Ghana U20 Ghana U20
Niger U20 Niger U20
Qatar Qatar
Metalist 1925 Kharkiv Metalist 1925 Kharkiv
U20 Nigeria U20 Nigeria
Ivory Coast U20 Ivory Coast U20
Cúp Liên Đoàn Scotland Cúp Liên Đoàn Scotland
Group stage
Arbroath Arbroath
Annan Athletic Annan Athletic
Dunfermline Athletic Dunfermline Athletic
Hamilton Academical Hamilton Academical
East Kilbride East Kilbride
Inverness Inverness
Clyde Clyde
Stenhousemuir Stenhousemuir
East Fife East Fife
Brora Rangers Brora Rangers
Brechin City Brechin City
Cove Rangers Cove Rangers
Ayr United Ayr United
Forfar Athletic Forfar Athletic
Saint Johnstone Saint Johnstone
Raith Rovers Raith Rovers
Motherwell Motherwell
Greenock Morton Greenock Morton
Kelty Hearts Kelty Hearts
Kilmarnock Kilmarnock
Partick Thistle Partick Thistle
Queen of South Queen of South
Bonnyrigg Rose Bonnyrigg Rose
Dundee Dundee
Falkirk Falkirk
Queen's Park Queen's Park
Ross County Ross County
Edinburgh City Edinburgh City
Montrose Montrose
Airdrie United Airdrie United
Heart of Midlothian Heart of Midlothian
Dumbarton Dumbarton
Conmebol-Sudamericano Women Conmebol-Sudamericano Women
Group stage
nữ Colombia nữ Colombia
Bolivia Nữ Bolivia Nữ
Paraguay Nữ Paraguay Nữ
nữ Brazil nữ Brazil
Iceland U19 Cup Iceland U19 Cup
Fjolnir U19 Fjolnir U19
Vikingur BF108 U19 Vikingur BF108 U19
Grotta Kria U19 Grotta Kria U19
Stjarnan SkinandiU19 Stjarnan SkinandiU19
Breidablik UBK U19 Breidablik UBK U19
IA Kari U19 IA Kari U19
Primera Division de Colombiano-Apertura Primera Division de Colombiano-Apertura
Vòng 3
Alianza Petrolera Alianza Petrolera
Deportes Tolima Deportes Tolima
Independiente Santa Fe Independiente Santa Fe
Aguilas Doradas Aguilas Doradas
Deportivo Pereira Deportivo Pereira
Atletico Nacional Medellin Atletico Nacional Medellin
Llaneros FC Llaneros FC
Boyaca Chico Boyaca Chico
Atletico Junior Barranquilla Atletico Junior Barranquilla
Union Magdalena Union Magdalena
La Equidad La Equidad
Millonarios Millonarios
Ecuador Campeonato Serie B Ecuador Campeonato Serie B
Vòng 19
22 de Julio 22 de Julio
Chacaritas SC Chacaritas SC
Cumbaya FC Cumbaya FC
CD Vargas Torres CD Vargas Torres
Leones del Norte Leones del Norte
Guayaquil City Guayaquil City
SC Imbabura SC Imbabura
Atletico Vinotinto Atletico Vinotinto
Australia Northern NSW Reserves League Australia Northern NSW Reserves League
Vòng
Maitland FC Reserves Maitland FC Reserves
Broadmeadow Magic Reserves Broadmeadow Magic Reserves
Cúp Nữ Thụy Điển Cúp Nữ Thụy Điển
Vòng 2
Husqvarna Nữ Husqvarna Nữ
Elfsborg Nữ Elfsborg Nữ
Copa Sudamericana Copa Sudamericana
Playoffs
Cerro Largo Cerro Largo
Central Cordoba SDE Central Cordoba SDE
America de Cali America de Cali
Bahia Bahia
Vasco da Gama Vasco da Gama
Independiente del Valle Independiente del Valle
Palestino Palestino
Bolivar Bolivar
Gremio (RS) Gremio (RS)
Alianza Lima Alianza Lima
Deportiva Once Caldas Deportiva Once Caldas
San Antonio Bulo Bulo San Antonio Bulo Bulo
Australian cloth Australian cloth
Vòng 7
Newmarket SFC Newmarket SFC
Springfield United Springfield United
Mount Gravatt Hawks Mount Gravatt Hawks
Yeronga Eagles Yeronga Eagles
Centenary Stormers Centenary Stormers
Bayside United FC Bayside United FC
African Cup of Nations for Women African Cup of Nations for Women
Bán kết
nữ Maroc nữ Maroc
Ghana Nữ Ghana Nữ
Iceland 4 Deild Iceland 4 Deild
Vòng
Ellidi Ellidi
Arborg Arborg
Alafoss Alafoss
KM Reykjavik KM Reykjavik
Thorlakur Thorlakur
RB Keflavik RB Keflavik
Lithuania - 2.Division Lithuania - 2.Division
Vòng 16
Vilniaus Baltijos Futbolo Akademija Vilniaus Baltijos Futbolo Akademija
Ekranas Panevezys Ekranas Panevezys
Lietava Jonava Lietava Jonava
TransINVEST Vilnius TransINVEST Vilnius
FK Zalgiris Vilnius B FK Zalgiris Vilnius B
NFA Kaunas NFA Kaunas
Malawi Challenge Cup Malawi Challenge Cup
Chatoloma Admarc Chatoloma Admarc
Santhe Admarc FC Santhe Admarc FC
Cúp Quốc gia Estonia Cúp Quốc gia Estonia
Vòng 2
Johvi FC Lokomotiv Johvi FC Lokomotiv
Kose II Kose II
Hạng 2 Phần Lan Hạng 2 Phần Lan
Vòng 9
Klubi 04 Helsinki Klubi 04 Helsinki
SalPa SalPa
Primera Division de Honduras Primera Division de Honduras
Vòng 1
Real Espana Real Espana
Olancho FC Olancho FC
Lobos UPNFM Lobos UPNFM
Genesis Genesis
CD Choloma CD Choloma
CD Olimpia CD Olimpia
Republic of Ireland National League Women Republic of Ireland National League Women
Vòng
FC Treaty United Nữ FC Treaty United Nữ
Yalong City Nữ Yalong City Nữ
Brazil Serie B Brazil Serie B
Vòng 18
Operario Ferroviario PR Operario Ferroviario PR
Atletico Clube Goianiense Atletico Clube Goianiense
Atletico Paranaense Atletico Paranaense
Ferroviaria SP Ferroviaria SP
Athletic Club MG Athletic Club MG
Coritiba PR Coritiba PR
Vila Nova Vila Nova
CRB AL CRB AL
Chapecoense SC Chapecoense SC
Volta Redonda Volta Redonda
Gremio Novorizontin Gremio Novorizontin
Goias Goias
Amazonas FC Amazonas FC
SC Paysandu Para SC Paysandu Para
Cuiaba Cuiaba
America MG America MG
Nữ Trung Quốc Nữ Trung Quốc
Vòng 12
HeNan zhongyuan Nữ HeNan zhongyuan Nữ
Shandong Ticai Nữ Shandong Ticai Nữ
Liaoning Shenbei Hefeng (W) Liaoning Shenbei Hefeng (W)
Guangdong Meizhou Nữ Guangdong Meizhou Nữ
ShanXi zhidan Nữ ShanXi zhidan Nữ
Yongchuan Chashan Bamboo Sea Nữ Yongchuan Chashan Bamboo Sea Nữ
Shanghai RCB Nữ Shanghai RCB Nữ
Changchun Masses Properties Nữ Changchun Masses Properties Nữ
Wuhan Jianghan Nữ Wuhan Jianghan Nữ
Jiangsu Wuxi Nữ Jiangsu Wuxi Nữ
Hangzhou YinHang Nữ Hangzhou YinHang Nữ
Beijing Beikong Nữ Beijing Beikong Nữ
Hạng 4 Phần Lan Hạng 4 Phần Lan
Vòng
MP II MP II
LaPa LaPa
KoPa KoPa
Edustus IPS Edustus IPS
VG 62 VG 62
Kaarinan Pojat Kaarinan Pojat
USA USL League One Cup USA USL League One Cup
Omaha Omaha
Texoma Texoma
Cúp Quốc Gia Argentina Cúp Quốc Gia Argentina
Vòng 2
Boca Juniors Boca Juniors
Atletico Tucuman Atletico Tucuman
Hạng 2 Estonia Hạng 2 Estonia
Vòng 17
Viimsi MRJK Viimsi MRJK
JK Welco Elekter JK Welco Elekter
Bolivia Primera Division Bolivia Primera Division
Vòng 15
Real Tomayapo Real Tomayapo
Nacional Potosi Nacional Potosi
Ecuador Cup Ecuador Cup
Rio Aguarico FC Rio Aguarico FC
Universidad Catolica Universidad Catolica
Australia WA State Cup Women Australia WA State Cup Women
Balcatta Nữ Balcatta Nữ
Perth RedStar Nữ Perth RedStar Nữ
Cúp Quốc Gia Paraguay Cúp Quốc Gia Paraguay
Vòng 2
Fortin Nanawa Fortin Nanawa
Tacuary Tacuary
Sportivo San Pedro FBC Sportivo San Pedro FBC
Sol de America Sol de America
Cristobal Colon JAS Cristobal Colon JAS
Deportivo Carapegua Deportivo Carapegua
Northern Ireland Women's Super Northern Ireland Women's Super
Vòng
Ballymena Allstars Nữ Ballymena Allstars Nữ
Ballyclare Comrades(w) Ballyclare Comrades(w)
Sion Swifts Nữ Sion Swifts Nữ
Greenisland (W) Greenisland (W)
Primera Division de El Salvador Primera Division de El Salvador
Vòng 2
Luis Angel Firpo Luis Angel Firpo
Zacatecoluca Zacatecoluca
CD Platense Municipal Zacatecoluca CD Platense Municipal Zacatecoluca
Municipal Limeno Municipal Limeno
A.D. Isidro Metapan A.D. Isidro Metapan
Aguila Aguila
CD Hercules CD Hercules
CD FAS CD FAS
Inter F.A Inter F.A
Fuerte San Francisco Fuerte San Francisco
CD Cacahuatique CD Cacahuatique
Alianza San Salvador Alianza San Salvador
Brazil Youth Brazil Youth
Match
Atletico Paranaense (Youth) Atletico Paranaense (Youth)
Atletico GO U20 Atletico GO U20
Atletico Mineiro Youth Atletico Mineiro Youth
RB Bragantino Youth RB Bragantino Youth
Botafogo RJ (Youth) Botafogo RJ (Youth)
Cruzeiro (Youth) Cruzeiro (Youth)
Corinthians Paulista (Youth) Corinthians Paulista (Youth)
Juventude (Youth) Juventude (Youth)
Cuiaba (MT) (Youth) Cuiaba (MT) (Youth)
Bahia (Youth) Bahia (Youth)
Fortaleza U20 Fortaleza U20
CR Flamengo (RJ) (Youth) CR Flamengo (RJ) (Youth)
Internacional RS U20 Internacional RS U20
Santos (Youth) Santos (Youth)
Palmeiras (Youth) Palmeiras (Youth)
Fluminense RJ (Youth) Fluminense RJ (Youth)
Sao Paulo Youth Sao Paulo Youth
America MG (Youth) America MG (Youth)
Vasco da Gama (Youth) Vasco da Gama (Youth)
Gremio (Youth) Gremio (Youth)
Argentina Regional League Argentina Regional League
Sarmiento de Resistencia Reserves Sarmiento de Resistencia Reserves
CSD Fontana CSD Fontana
Brazil Copa Espirito Santo Brazil Copa Espirito Santo
Desportiva Ferroviaria ES Desportiva Ferroviaria ES
Porto Vitoria Porto Vitoria
U21 Quốc gia Việt Nam U21 Quốc gia Việt Nam
Group stage
U21 TP Hồ Chí Minh U21 TP Hồ Chí Minh
U21 PVF-CAND U21 PVF-CAND
U21 Sông Lam Nghệ An U21 Sông Lam Nghệ An
U21 SHB Đà Nẵng U21 SHB Đà Nẵng
Israel Ligat Al Toto Cup Israel Ligat Al Toto Cup
Group stage
Ironi Tiberias Ironi Tiberias
Maccabi Bnei Raina Maccabi Bnei Raina
Hapoel Haifa Hapoel Haifa
Hapoel Kiryat Shmona Hapoel Kiryat Shmona
COTIF Tournament COTIF Tournament
Group stage
Saudi Arabia U20 Saudi Arabia U20
Mauritania U20 Mauritania U20
Alboraya U20 Alboraya U20
U20 Venezuela U20 Venezuela
Chile U20 Chile U20
ADH Brasil ADH Brasil
U20 Argentina U20 Argentina
Valencia U20 Valencia U20
USA MLS Next Pro League USA MLS Next Pro League
Vòng
San Jose Earthquakes Reserve San Jose Earthquakes Reserve
MINNESOTA United B MINNESOTA United B
Brazil Campeonato Carioca C Brazil Campeonato Carioca C
Vòng
Uniao Central Uniao Central
SE Paraty RJ SE Paraty RJ
India Durand Cup India Durand Cup
East Bengal East Bengal
South United South United
Argentina group C Tebolidun League Manchester Argentina group C Tebolidun League Manchester
Vòng 18
Claypole Claypole
Mercedes Mercedes
CA Atlas CA Atlas
Sportivo Barracas Sportivo Barracas
Australia FFA Cup Australia FFA Cup
Vòng 3
South Hobart South Hobart
South Melbourne South Melbourne
Heidelberg United Heidelberg United
Weston Workers FC Weston Workers FC
Northern Tigers Northern Tigers
Sydney United Sydney United
Adelaide Raiders SC Adelaide Raiders SC
Cooks Hill United Cooks Hill United
Finland Women League 1 Finland Women League 1
Vòng
Honka Espoo Nữ Honka Espoo Nữ
EBK Espoo Nữ EBK Espoo Nữ
Zimbabwe Zimbabwe
Vòng 22
Yadah FC Yadah FC
GreenFuel GreenFuel
ZPC Kariba ZPC Kariba
Moors World of Sport FC Moors World of Sport FC
Herentals FC Herentals FC
Chicken Inn Chicken Inn
Ngezi Platinum Ngezi Platinum
Capps linked Capps linked
FC Platinum FC Platinum
Kwekwe United Kwekwe United
Telone FC Telone FC
Simba Bhora Simba Bhora
Brazil Serie D Brazil Serie D
Dorense SE Dorense SE
Itabaiana(SE) Itabaiana(SE)
Falcon FC Falcon FC
Lagarto Lagarto
Nicaragua Apertura league Nicaragua Apertura league
Vòng 2
Rancho Santana FC Rancho Santana FC
Matagalpa FC Matagalpa FC
UNAN Managua UNAN Managua
Real Esteli Real Esteli
HYH Export Sebaco FC HYH Export Sebaco FC
Managua FC Managua FC
Jalapa Jalapa
Diriangen Diriangen
Real Madriz FC Real Madriz FC
Walter Ferretti Walter Ferretti
BRA SPC BRA SPC
Vòng 1
Botafogo B SP Botafogo B SP
Inter de Limeira Inter de Limeira
Atletico Aracatuba Atletico Aracatuba
Monte Azul SP Monte Azul SP
USL League One USL League One
Vòng 7
Forward Madison FC Forward Madison FC
South Georgia Tormenta FC South Georgia Tormenta FC
Macau FA Cup Macau FA Cup
Cheng Fung Cheng Fung
Shao Jiang Shao Jiang
Benfica de Macau Benfica de Macau
Macau University Macau University
Cúp Quốc Gia Séc Cúp Quốc Gia Séc
Qual 1
Jakubcovice Jakubcovice
Novy Jicin Novy Jicin
Cup FA Trung Quốc Cup FA Trung Quốc
Quarterfinals
Shanghai Shenhua Shanghai Shenhua
Henan Football Club Henan Football Club
Qingdao Manatee Qingdao Manatee
Chengdu Rongcheng FC Chengdu Rongcheng FC
Brazil Campeonato Gaucho 2 Brazil Campeonato Gaucho 2
Vòng
Gloria RS Gloria RS
Veranopolis RS Veranopolis RS
Real SC Real SC
Novo Hamburgo RS Novo Hamburgo RS
Gaucho/RS Gaucho/RS
GA Farroupilha/RS GA Farroupilha/RS
Esportivo RS Esportivo RS
Santa Cruz RS Santa Cruz RS
Inter Santa Maria(RS) Inter Santa Maria(RS)
Uniao Frederiquense RS Uniao Frederiquense RS
GE Bage GE Bage
EC Passo Fundo EC Passo Fundo
Aimore RS Aimore RS
CE Lajeadense CE Lajeadense
Argentina Reserve League Argentina Reserve League
Vòng
Godoy Cruz Reserves Godoy Cruz Reserves
Sarmiento Junin Reserve Sarmiento Junin Reserve
Lanus Reserves Lanus Reserves
Rosario Central Reserves Rosario Central Reserves
General Lamadrid Reserves General Lamadrid Reserves
Defensores de Cambaceres Reserves Defensores de Cambaceres Reserves
Atletico Tucuman Reserve Atletico Tucuman Reserve
Ferro Carril Oeste Reserves Ferro Carril Oeste Reserves
Deportivo Liniers Reserves Deportivo Liniers Reserves
Villa San Carlos Reserves Villa San Carlos Reserves
Nueva Chicago Reserves Nueva Chicago Reserves
Gimnasia Mendoza Reserves Gimnasia Mendoza Reserves
Sportivo Italiano Reserves Sportivo Italiano Reserves
CSD Flandria Reserves CSD Flandria Reserves
Ferrocarril Midland Reserves Ferrocarril Midland Reserves
CS Dock Sud Reserves CS Dock Sud Reserves
Newell's Reserves Newell's Reserves
Banfield Reserves Banfield Reserves
Defensa y Justicia Reserves Defensa y Justicia Reserves
CA Aldosivi Reserves CA Aldosivi Reserves
Estudiantes LP Reserves Estudiantes LP Reserves
Huracan Reserves Huracan Reserves
CA Independiente Reserves CA Independiente Reserves
Talleres Cordoba Reserve Talleres Cordoba Reserve
Instituto AC Cordoba II Instituto AC Cordoba II
River Plate Reserves River Plate Reserves
Deportivo Merlo Reserves Deportivo Merlo Reserves
Club Comunicaciones Reserves Club Comunicaciones Reserves
Belgrano Reserves Belgrano Reserves
Racing Club Reserves Racing Club Reserves

Tin nổi bật