LMHT 12.10B: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép

LMHT 12.10B là một phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta. Theo đó, LMHT 12.10b sẽ tăng sức mạnh cho tất cả các tướng dưới dạng chống chịu (và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi).

 

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 1
LMHT 12.10b là phiên bản đặc biệt, đánh dấu sự chuyển dịch meta
I. Cập nhật chung cho tướng

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản: +70

Máu theo cấp: +14

Giáp theo cấp: +1,2

Kháng phép theo cấp: +0,8

Hồi máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm hồi máu ⇒ 30% giảm

Vết thương sâu cường hoá: 60% giảm ⇒ 50% giảm

II. Tướng

Aatrox

E - Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (cường hoá bởi R) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra

R - Tăng hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại - Hồi máu khi cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

Nội tại - Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 2
Ahri tăng khả năng hồi máu khi hạ gục tướng

Akshan

Nội tại - Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại - Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu ý: vẫn gấp đôi hồi máu lên đồng minh)

Annie

E - Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum - Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

Severum - Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng: 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

Severum - Lá chắn phụ trội: Không đổi

R (Severum) - Hồi máu khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W - Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

W - Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

NỘI TẠI - Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E - Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

NỘI TẠI - Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q - Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W - Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R - Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W - Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện) - Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại - Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R - Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W - Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

W - Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn phép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W - Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W - Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

Nội tại - Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

Nội tại - Hồi máu Xúc Tu hồi cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q - Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E - Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E - Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R - Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W - Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

W - Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R - Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R - Cường hoá - Hồi máu: 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E - Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R-CƯỜNG HÓA) - Lá chắn: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R - Áp dụng vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W - Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại (Đồ tể Darkin) - Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E - Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin) - Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W (nội tại) - Hồi máu khi đầy cộng dồn: 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R - Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

Nội tại - Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa) - Vết thương sâu khi kéo: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

W2 - Hút máu và hút máu phép: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại - Hồi máu lên quái to: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

Nội tại - Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R - Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E - Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W - Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại - Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cường hoá: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W - Chuyển lá chắn thành hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại - Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W - Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại - Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W - Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E - Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại - Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W - Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E - Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại - Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại - Giới hạn máu xám: 60% ⇒ 55% máu tối đa

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

Nội tại - Sát thương chuyển thành máu xám cường hoá: 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại - Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q - Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E - Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q - Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W (Chiến giáp) - Lá chắn: 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E - Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q - Hồi máu liên tục lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

Q - Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

Q (cường hoá) - hồi máu lên tướng: 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E - Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)

Rumble

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q - Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R - Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

W - Hồi máu mỗi đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại - Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R - Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q (trong khi R) - Vết thương sâu áp dụng bởi Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W - Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W - Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W - Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

W - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W - Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R - Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại - Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R - Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W - Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q - Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E - Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

E - Sát thương tích trữ thành máu xám cường hoá: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q - Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q - Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W - Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W - Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại - Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q - Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

Q - Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W - Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

W - Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E - Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại - Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại - Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Q - Hồi máu khi tấn công mục tiêu đánh dấu: 155% ⇒ 145%

Viktor

Q - Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W - Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 3
Viktor không còn lo ngại khả năng bị sốc chết bởi Sát Thủ

Vladimir

Q - Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

Q (cường hoá) - Hồi máu cộng thêm (lên lính)Giảm còn 35% ⇒ 30%

R - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W - Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E - Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R - Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q - Phần trăm hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại - Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại - Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W - Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q - Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại - Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E - Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại - Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

II. Cập nhật trang bị

Giáp Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi gây bất động: 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu với 3 đòn đánh lên tướng: 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu lên mục tiêu dưới 50% máu: 60% ⇒ 50%

Bình Thải Hóa Dược

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Nội tại - Vết thương sâu khi cường hoá đồng minh: 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

Nội tại - Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

Xuyên kháng phép: 45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

Xuyên kháng phép: 15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

Sát thương đốt: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

Nội tại - Hồi máu: 70 ⇒ 60

Sức mạnh hồi máu và lá chắng: 6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Nội tại Thần Thoại: +10 ⇒ +8 hồi máu cho Ánh Sao Yêu Kiều với mỗi trang bị Huyền Thoại sở hữu (Tương tự với trang bị của Ornn, Bùa Tinh Thạch)

Khiên Thái Dương

Sát thương cường hoá: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

Hồi máu: 175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

Hồi máu: 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

Hút máu vật lý: 15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

Lá chắn: 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

Hút máu toàn phần: 10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Hồi máu: 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn: 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

Hút máu toàn phần: 12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

Hồi máu: 100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

Dây Chuyền Chuộc Tội

Hồi máu: 200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

Hồi máu: 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

Hồi năng lượng cơ bản: 100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

Lá chắn: 75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

Hút máu: 8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

Hút máu: 20% ⇒ 18%

Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

Hút máu toàn phần: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

Lá chắn: 180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

Hút máu: 8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

Lá chắn: 275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

III. Điều chỉnh ngọc

LMHT 12.10b: Chuyển dịch meta chống chịu, ưu ái trang bị máu, giáp và kháng phép - Ảnh 4
Ngọc dành cho các tướng chống chịu cũng được ưu ái tại LMHT 12.10B

Kiểm Soát Điều Kiện

Tổng giáp và kháng phép tăng thêm: 5% ⇒ 4%

Chinh Phục

Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Hồi máu cho đồng minh khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

Sát thương: 4% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14% SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

IV. Điều chỉnh phép bổ trợ

Lá Chắn

Lá chắn115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu

Hồi máu90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt

Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt

Hồi máu: 90 (+10% máu tối đa) 80 (+7,5% máu tối đa)

V. Điều chỉnh hệ thống

Rồng Đất

Linh hồn rồng đất - Lá chắn: 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

Rồng Nước - Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

Linh hồn rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

SMCK tối đa: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

Hư Không Tha Hoá - SMPT: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là máu

Trụ

SMCK trụ ngoài: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ trong: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà lính: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

SMCK trụ nhà chính: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

VI. Điều chỉnh Swain

R - Hóa Quỷ

Swain sẽ tự động dùng Lửa Quỷ khi R - Hóa Quỷ kết thúc. Hiệu ứng này sẽ không xảy ra nếu Hóa Quỷ kết thúc do Swain bị hạ gục.

cập nhật Swain giờ sẽ hồi lại toàn bộ Huyết Quỷ khi tham gia hạ gục tướng.

VII. Điều chỉnh Taliyah

Sửa vài lỗi khiến hàng chờ kỹ năng của Taliyah không được tung ra chính xác

Sửa lại lỗi khiến Taliyah đôi khi không được giảm hồi chiêu của Q - Phi Thạch khi dùng trên Đất Bất Ổn

Sửa một vài lỗi tương tác hiệu ứng âm thanh với Đất Bất Ổn

TIN LIÊN QUAN

HLV RNG 'tri ân' EDG sau chức vô địch MSI 2022

HLV Zhu “KenZhu” Kai đã gửi lời cảm ơn chân thành đến Edward Gaming vì đã giúp đỡ Royal Never Give Up trong hành trình chinh phục ngôi vương MSI 2022.

LCK mùa Hè 2022 ấn định ngày khởi tranh

Thời điểm MSI 2022 kết thúc cũng là lúc các giải đấu mùa Hè của các khu vực trên toàn thế giới chuẩn bị khởi tranh. Trong đó, LCK mùa Hè 2022 sẽ chính thức khởi tranh từ giữa tháng 6 tới đây.

Team Whales mua lại Luxury Esports

Luxury Esports đã bán lại suất thi đấu sau khi trụ hạng thành công ở VCS mùa Xuân 2022 vừa qua. Theo đó, Luxury Esports đã đổi tên thành Team Whales trước khi tham dự VCS mùa Hè 2022.

WBG chốt đội hình dự LPL mùa Hè 2022

Weibo Gaming vừa công bố đội hình tham dự LPL mùa Hè 2022 với sự góp mặt của đường trên Zhang “Decade” Hua-Xin.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
MGN Vikings Esports hoàn thiện đội hình cho mùa giải 2025

MGN Vikings Esports hoàn thiện đội hình cho mùa giải 2025

Đương kim á quân VCS 2024 mùa Hè MGN Vikings Esports đã công bố đội hình cho mùa giải 2025. Theo đó, đội tuyển này sẽ lựa chọn kết hợp các tài năng trẻ, các cựu binh cùng 1 tuyển thủ nước ngoài là SwordArt.

Riot Games treo thưởng 'khủng' cho người giải quyết vấn đề nan giải

Riot Games treo thưởng 'khủng' cho người giải quyết vấn đề nan giải

Trên trang công nghệ HackerOne, Riot Games đã thông báo treo thưởng cho người có thể "phá" được các công nghệ bảo mật trong các trò chơi của nhà phát hành này. Đặc biệt, vấn đề DDoS gây đau đầu cho Riot Games được trao thưởng tới 100.000 USD.

Vikings Esports chia tay Kati, chuẩn bị ký hợp đồng với Chika?

Vikings Esports chia tay Kati, chuẩn bị ký hợp đồng với Chika?

Theo tin đồn từ VCS English, Vikings Esports sẽ sớm chia tay đường giữa Kati. Để thay thế, đội tuyển này sẽ sớm chiêu mộ tuyển thủ trẻ Chika để đảm nhận vai trò đường giữa của đội trong mùa giải mới.

Lộ lý do Oner và Gumayusi đại diện T1 tham dự KeSPA Cup 2024

Lộ lý do Oner và Gumayusi đại diện T1 tham dự KeSPA Cup 2024

Trên mạng xã hội X, quản lý của đội hình T1 Liên Minh Huyền Thoại là Becker đã tiết lộ nhiều thông tin hấp dẫn trước thềm giải đấu KeSPA Cup khởi tranh. Trong đó, Becker đặc biệt nhắc tới lý do Oner & Gumayusi sẽ là đại diện của đội hình chính T1 tham dự giải đấu này.

Lịch thi đấu ngày 2 KeSPA Cup 2024

Lịch thi đấu ngày 2 KeSPA Cup 2024

Lịch thi đấu chính thức ngày 2 của giải đấu KeSPA Cup 2024, giải đấu nơi đại diện Việt Nam thi đấu cùng các đội tuyển hàng đầu của LCK từ 30/11 - 8/12.

Lịch thi đấu ngày 1 KeSPA Cup 2024

Lịch thi đấu ngày 1 KeSPA Cup 2024

Lịch thi đấu chính thức ngày 1 của giải đấu KeSPA Cup 2024, giải đấu nơi đại diện Việt Nam thi đấu cùng các đội tuyển hàng đầu của LCK từ 30/11 - 8/12.

Bốc thăm chia bảng KeSPA Cup 2024: Việt Nam vào bảng đấu rất khó

Bốc thăm chia bảng KeSPA Cup 2024: Việt Nam vào bảng đấu rất khó

Chỉ còn chưa đầy 24 giờ nữa, giải đấu trong mùa Off-season của Liên Minh Huyền Thoại Hàn Quốc là KeSPA Cup sẽ chính thức khởi tranh. Khác với những giải đấu trước, lần này Việt Nam sẽ được phép tham dự với dàn tuyển thủ từ Team Flash và Team Secret.

LazyFeel chính thức được đôn lên đội DRX Challengers

LazyFeel chính thức được đôn lên đội DRX Challengers

Sau 1 năm thi đấu cho đội Academy của DRX, tuyển thủ Việt Nam "LazyFeel" Trần Bảo Minh đã chính thức được đôn thành xạ thủ của đội DRX Challengers. Theo đó, LazyFeel sẽ là người Việt Nam tiếp theo thi đấu tại giải Challengers của LCK, sau đường giữa TLong của BRION Challengers.

CEO T1 tiết lộ nhiều thông tin về thương vụ chuyển nhượng của Zeus và Doran

CEO T1 tiết lộ nhiều thông tin về thương vụ chuyển nhượng của Zeus và Doran

Sau nhiều tin đồn về việc gia hạn hợp đồng với Zeus, vừa qua CEO của T1 là Joe Marsh đã chia sẻ nhiều thông tin về thương vụ này thông qua phỏng vấn Ask Me Anything (AMA - Hỏi bất cứ điều gì) được đăng trên fmkorea.

Cerberus Esports chia tay toàn bộ đội hình, rút khỏi Liên Minh Huyền Thoại Việt Nam

Cerberus Esports chia tay toàn bộ đội hình, rút khỏi Liên Minh Huyền Thoại Việt Nam

Kết thúc mùa giải 2024, hàng loạt tin đồn xuất hiện rằng các tổ chức Liên Minh Huyền Thoại của VCS sẽ không tiếp tục đầu tư. Trong đó, Cerberus Esports đã thông báo chia tay toàn bộ đội hình, bao gồm cả dự bị và các HLV.

Cúp C2 Châu âu Cúp C2 Châu âu
League Round
FC Viktoria Plzen FC Viktoria Plzen
Manchester United Manchester United
AS Roma AS Roma
Sporting Braga Sporting Braga
Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad
AZ Alkmaar AZ Alkmaar
Malmo FF Malmo FF
Galatasaray Galatasaray
PAOK Saloniki PAOK Saloniki
Ferencvarosi TC Ferencvarosi TC
Saint Gilloise Saint Gilloise
Nice Nice
Olympiakos Piraeus Olympiakos Piraeus
FC Twente Enschede FC Twente Enschede
TSG Hoffenheim TSG Hoffenheim
FC Steaua Bucuresti FC Steaua Bucuresti
Elfsborg Elfsborg
Qarabag Qarabag
Sociedad Sociedad
Dynamo Kyiv Dynamo Kyiv
Glasgow Rangers Glasgow Rangers
Tottenham Hotspur Tottenham Hotspur
Bodo Glimt Bodo Glimt
Besiktas JK Besiktas JK
AFC Ajax AFC Ajax
Lazio Lazio
Maccabi Tel Aviv Maccabi Tel Aviv
FK Rigas Futbola skola FK Rigas Futbola skola
Slavia Praha Slavia Praha
Anderlecht Anderlecht
Lyon Lyon
Eintracht Frankfurt Eintracht Frankfurt
FC Porto FC Porto
Midtjylland Midtjylland
Cúp C3 Cúp C3
League Round
Vikingur Reykjavik Vikingur Reykjavik
Djurgardens Djurgardens
Lokomotiv Astana Lokomotiv Astana
Chelsea Chelsea
FC Noah FC Noah
APOEL Nicosia APOEL Nicosia
Fiorentina Fiorentina
LASK Linz LASK Linz
HJK Helsinki HJK Helsinki
Molde Molde
Istanbul BB Istanbul BB
Heidenheimer Heidenheimer
FC Copenhagen FC Copenhagen
Heart of Midlothian Heart of Midlothian
Legia Warszawa Legia Warszawa
Lugano Lugano
Dinamo Minsk Dinamo Minsk
Larne FC Larne FC
NK Olimpija Ljubljana NK Olimpija Ljubljana
Cercle Brugge Cercle Brugge
CS Petrocub CS Petrocub
Betis Betis
Omonia Nicosia FC Omonia Nicosia FC
Rapid Wien Rapid Wien
Mlada Boleslav Mlada Boleslav
Jagiellonia Bialystok Jagiellonia Bialystok
KAA Gent KAA Gent
Backa Topola Backa Topola
AEP Paphos AEP Paphos
NK Publikum Celje NK Publikum Celje
Shamrock Rovers Shamrock Rovers
Borac Banja Luka Borac Banja Luka
The New Saints The New Saints
Panathinaikos Panathinaikos
St. Gallen St. Gallen
Vitoria Guimaraes Vitoria Guimaraes
AFF Cup AFF Cup
Group
Philippines Philippines
Myanmar Myanmar
Indonesia Indonesia
Lào Lào
VĐQG Mexico VĐQG Mexico
Vòng
Club America Club America
Monterrey Monterrey
Giao Hữu ĐTQG Giao Hữu ĐTQG
Kuwait Kuwait
Li Băng Li Băng
Ghana Nữ U17 Ghana Nữ U17
Benin U17 Nữ Benin U17 Nữ
Nigeria Nữ U17 Nigeria Nữ U17
Niger U17 Nữ Niger U17 Nữ
Hạng nhất Ba Lan Hạng nhất Ba Lan
Vòng 7
Wisla Krakow Wisla Krakow
Miedz Legnica Miedz Legnica
Gambia Division 2 Gambia Division 2
Vòng
Serrekunda Utd Serrekunda Utd
Wagadu FC Wagadu FC
Gunjur United Gunjur United
Unique Global FC Unique Global FC
Djibouti Premier League Djibouti Premier League
Vòng
CF Gendarmerie Nationale CF Gendarmerie Nationale
FC Dikhil FC Dikhil
AS du Port AS du Port
FC Arta FC Arta
Tanzania Ligue 1 Tanzania Ligue 1
Vòng
Singida Black Stars Singida Black Stars
Dodoma Jiji FC Dodoma Jiji FC
KMC FC KMC FC
Mashujaa FC Mashujaa FC
Colombia Copa Cup Colombia Copa Cup
finals
Atletico Nacional Medellin Atletico Nacional Medellin
America de Cali America de Cali
Indonesia Super League Indonesia Super League
Vòng 14
PSBS Biak PSBS Biak
Persita Tangerang Persita Tangerang
Arema FC Arema FC
Persis Solo FC Persis Solo FC
Dewa United FC Dewa United FC
Barito Putera Barito Putera
Brazil U20 Women Cup Brazil U20 Women Cup
Fluminense RJ U20 Nữ Fluminense RJ U20 Nữ
Santos FC U20 Nữ Santos FC U20 Nữ
Serbia Serbia
Vòng 6
FK Spartak Zlatibor Voda FK Spartak Zlatibor Voda
Partizan Belgrade Partizan Belgrade
Cúp QG nữ Việt Nam Cúp QG nữ Việt Nam
nữ Phong Phú Hà Nam nữ Phong Phú Hà Nam
nữ CLB TPHCM nữ CLB TPHCM
nữ Thái Nguyên nữ Thái Nguyên
nữ Than KSVN nữ Than KSVN
nữ Hà Nội nữ Hà Nội
nữ Sơn La nữ Sơn La
Cúp nữ Châu Âu Cúp nữ Châu Âu
Group
Bayern Munchen Nữ Bayern Munchen Nữ
Juventus Nữ Juventus Nữ
Valerenga Nữ Valerenga Nữ
Arsenal Nữ Arsenal Nữ
Hammarby Nữ Hammarby Nữ
Barcelona Nữ Barcelona Nữ
Manchester City Nữ Manchester City Nữ
St. Polten Nữ St. Polten Nữ
Brazil Paulista Women's League Brazil Paulista Women's League
Vòng
Tuna Luso(W) Tuna Luso(W)
Paysandu (W) Paysandu (W)
Tiradentes PA Nữ Tiradentes PA Nữ
Remo Nữ Remo Nữ
Brazil U20 Cup Brazil U20 Cup
Fluminense RJ (Youth) Fluminense RJ (Youth)
Porto Vitoria U20 Porto Vitoria U20
El Shaday FC U20 El Shaday FC U20
Esporte Santa Izildinha U20 Esporte Santa Izildinha U20
India Delhi Senior Division India Delhi Senior Division
Vòng
Vatika FC Vatika FC
National United SC National United SC
Friends United Friends United
CISF CISF
Honduras Reserve League Honduras Reserve League
Vòng
Olancho FC Reserves Olancho FC Reserves
Lobos UPNFM Reserves Lobos UPNFM Reserves
Kenya Super League Kenya Super League
Vòng
KCB SC KCB SC
Sofapaka FC Sofapaka FC
Israel C League Israel C League
Vòng
Hapoel Hod HaSharon Hapoel Hod HaSharon
Sectzya Nes Ziona Sectzya Nes Ziona
Hapoel Segev Shalom Hapoel Segev Shalom
FC Beitar Yavne FC Beitar Yavne
Maccabi Ahi Iksal Maccabi Ahi Iksal
Hapoel Yafia Hapoel Yafia
SC Bnei Yaffo Ortodoxim SC Bnei Yaffo Ortodoxim
Hakoah Amidar Ramat Gan FC Hakoah Amidar Ramat Gan FC
Spanish Bizkaia-Tercera Division Spanish Bizkaia-Tercera Division
Vòng
CD Ardoi Draw CD Ardoi Draw
CD Huarte CD Huarte
India Bangalore Super Division India Bangalore Super Division
Vòng
FC Bangalore United FC Bangalore United
Kickstart Karnataka FC Kickstart Karnataka FC
Rebels FC Rebels FC
FC Bengaluru United FC Bengaluru United
Georgia Primera Division Georgia Primera Division
Vòng
FC Sioni Bolnisi FC Sioni Bolnisi
Gagra Tbilisi Gagra Tbilisi
FC Telavi FC Telavi
FC Metalurgi Rustavi FC Metalurgi Rustavi
Primera Division de Honduras Primera Division de Honduras
Vòng
Olancho FC Olancho FC
CD Olimpia CD Olimpia
Real Espana Real Espana
CD Motagua CD Motagua
Georgia Division Georgia Division
Vòng
Sabutaroti billisse B Sabutaroti billisse B
Aragvi Dusheti Aragvi Dusheti
Shturmi Shturmi
Merani Martvili Merani Martvili
Cúp Quốc Gia Jordan Cúp Quốc Gia Jordan
Vòng 3
Al-Jalil Al-Jalil
AL Salt AL Salt
Al Wihdat Amman Al Wihdat Amman
Maan Maan
Israel Women First National Israel Women First National
Vòng 9
Maccabi Kiryat Gat Nữ Maccabi Kiryat Gat Nữ
Hapoel Petah Tikva Nữ Hapoel Petah Tikva Nữ
Hapoel Beer Sheva Nữ Hapoel Beer Sheva Nữ
Ironi Ramat Hasharon Nữ Ironi Ramat Hasharon Nữ
Maccabi Hadera Nữ Maccabi Hadera Nữ
Hapoel Tel Aviv (W) Hapoel Tel Aviv (W)
AS Tel Aviv University Nữ AS Tel Aviv University Nữ
Hapoel Jerusalem Nữ Hapoel Jerusalem Nữ
Bahrain Division Bahrain Division
Vòng 10
Al Hidd Al Hidd
Isa Town Isa Town
Etehad Alreef Etehad Alreef
Buri Buri
Um Alhassam Um Alhassam
Al-Ittihad(BHR) Al-Ittihad(BHR)
Algeria U20 Youth League Algeria U20 Youth League
Vòng
JS Saoura U21 JS Saoura U21
ASO Chlef U21 ASO Chlef U21
NA Hussein Dey U21 NA Hussein Dey U21
CR Temouchent U21 CR Temouchent U21
MC El Bayadh U21 MC El Bayadh U21
MC Oran U21 MC Oran U21
ES Setif U21 ES Setif U21
JS Kabylie U21 JS Kabylie U21
NC Magra U21 NC Magra U21
Paradou AC U21 Paradou AC U21
USM Alger U21 USM Alger U21
USM Khenchela U21 USM Khenchela U21
US Biskra U21 US Biskra U21
Olympique Akbou U21 Olympique Akbou U21
CR Belouizdad U21 CR Belouizdad U21
CS Constantine U21 CS Constantine U21
India Championship Women India Championship Women
Maharashtra Nữ Maharashtra Nữ
Manipur FC Nữ Manipur FC Nữ
Odisha Nữ Odisha Nữ
Jharkhand (W ) Jharkhand (W )
Hạng 2 Ai Cập Hạng 2 Ai Cập
Vòng
Raviena Raviena
Telecom Egypt Telecom Egypt
Tanta Tanta
Asyut Petroleum Asyut Petroleum
Kahraba Ismailia Kahraba Ismailia
Olympic El Qanal Olympic El Qanal
Proxy SC Proxy SC
Tersana SC Tersana SC
Abo Qair Semads Abo Qair Semads
Sporting Alexandria Sporting Alexandria
El Mansoura El Mansoura
Suez Montakhab Suez Montakhab
Aswan Aswan
Dayrot Dayrot
Raya Ghazl SC Raya Ghazl SC
El Mokawloon El Arab El Mokawloon El Arab
El Sekka El Hadid El Sekka El Hadid
El Daklyeh El Daklyeh
Wadi Degla SC Wadi Degla SC
Baladiyet El Mahallah Baladiyet El Mahallah
Iraqi Premier League Iraqi Premier League
Vòng 11
Al-Hudod Al-Hudod
Duhok Duhok
Dyala Dyala
Al Talaba Al Talaba
Al Quwa Al Jawiya Al Quwa Al Jawiya
Al Karma SC Al Karma SC
Al-Naft Al-Naft
Zakho Zakho
Iran Div 2 Iran Div 2
Vòng
Espad Tehran Espad Tehran
Ferdosi Samen Ferdosi Samen
Sepidrood Rasht Sepidrood Rasht
Esteghlal Zeydoon Esteghlal Zeydoon
Bolivia Primera Division Bolivia Primera Division
Vòng 28
San Antonio Bulo Bulo San Antonio Bulo Bulo
Independiente Petrolero Independiente Petrolero
MSG Prime Minister's Cup MSG Prime Minister's Cup
Match
Fiji Fiji
Vanuatu Vanuatu
Solomon IslandsU23 Solomon IslandsU23
Solomon Islands Solomon Islands
U21 Ukraina U21 Ukraina
Vòng 17
FC Vorskla U21 FC Vorskla U21
FC Livyi Bereh U21 FC Livyi Bereh U21
Primera Division de El Salvador Primera Division de El Salvador
Vòng
CD FAS CD FAS
A.D. Isidro Metapan A.D. Isidro Metapan
Once Deportivo Ahuachapan Once Deportivo Ahuachapan
CD Cacahuatique CD Cacahuatique
Mexico Liga TDP Mexico Liga TDP
Vòng
CD Alacranes de Durango CD Alacranes de Durango
Aguacateros de Periban FC Aguacateros de Periban FC
Cimarrones de Sonora Cimarrones de Sonora
Irapuato Irapuato
Artesanos Metepec FC Artesanos Metepec FC
Real Zamora Real Zamora
India Mumbai Super Division India Mumbai Super Division
Vòng
KSA Juniors KSA Juniors
Millat FC II Millat FC II
Kenkre U19 Kenkre U19
United City FSA United City FSA
Costa Rica Primera Division Women Costa Rica Primera Division Women
Vòng
Sporting FC Nữ Sporting FC Nữ
Puerto Viejo FC (W) Puerto Viejo FC (W)
Alajuelense Nữ Alajuelense Nữ
Saprissa Nữ Saprissa Nữ
Ấn Độ Super League Ấn Độ Super League
Vòng 12
East Bengal East Bengal
Odisha FC Odisha FC
Ivory Coast Premier Division Ivory Coast Premier Division
Vòng
AF Amadou Diallo Djekanou AF Amadou Diallo Djekanou
SOL FC Abobo SOL FC Abobo
Societe Omnisports De L'Armee Societe Omnisports De L'Armee
Stella Club d'Adjame Stella Club d'Adjame
AS Denguele AS Denguele
Inova Sporting Club Association Inova Sporting Club Association
Jamaica Premier League Jamaica Premier League
Vòng 7
Arnett Gardens Arnett Gardens
Cavalier FC Cavalier FC
Malaysia Challenge Cup Malaysia Challenge Cup
Quarterfinals
Kelantan United Kelantan United
Selangor Selangor
Egypt League Cup Egypt League Cup
Group
Pharco Pharco
Talaea EI-Gaish Talaea EI-Gaish
Ghazl El Mahallah Ghazl El Mahallah
ZED FC ZED FC
VĐQG Costa Rica VĐQG Costa Rica
Vòng
Alajuelense Alajuelense
Herediano Herediano
Iran Cup Iran Cup
Last 32
Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran
Mes krman Mes krman
Uganda Premier League Uganda Premier League
Vòng
Lugazi Municipal FC Lugazi Municipal FC
Mbarara City Mbarara City
Ma Lu Ma Lu
Airtel Kitara FC Airtel Kitara FC
Portugal women's Championship Portugal women's Championship
Clube Albergaria Nữ Clube Albergaria Nữ
Vilaverdense Nữ Vilaverdense Nữ
Hạng 2 Uruguay Hạng 2 Uruguay
Vòng
Uruguay Montevideo Uruguay Montevideo
CA Juventud CA Juventud

Tin nổi bật