Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông

Trong phiên bản cập nhật mới nhất, Liên Quân Mobile đã có những điều chỉnh về cả sức mạnh tướng, chỉ số trang bị lẫn phép bổ trợ để cân bằng phiên bản kỷ niệm 5 năm.

Phiên bản mới nhất của Liên Quân Mobile mang tên Chiến trường Mùa Đông đã chính thức được cập nhật ở Máy chủ Mặt Trời. Đáng chú ý, ngoài thay đổi về mặt cơ chế, hàng loạt vị tướng đã bị điều chỉnh, bao gồm loạt “hot pick” trong đấu xếp hạng như Florentino, Richter, Dirak, Zill, Aoi, Volkath hay Wonder Woman.

Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông - Ảnh 4
Phiên bản Chiến trường Mùa Đông có rất nhiều thay đổi

I. Điều chỉnh và cân bằng tướng

Florentino

- Xuất chúng 

Xóa tăng 50% tốc chạy trong vòng 0.5 giây. Chiêu thức giờ không còn tiêu tốn nội năng.

- Hào hoa

Florentino phóng đóa hoa tấn công kẻ địch gây sát thương vật lý và làm choáng nạn nhân trong 0.5 giây. Thời gian hồi chiêu: 8 giây - 6 giây => Florentino phóng đóa hoa tấn công kẻ địch gây sát thương vật lý và làm choáng nạn nhân trong 0.75 giây. Thời gian hồi chiêu: 9 giây - 7 giây.

- Thưởng hoa

Thưởng hoa: gây sát thương vật lý và làm chậm 50% tốc chạy của mục tiêu trong 1 giây. Hộ hoa: gây sát thương vật lý và hất tung trong 0.5 giây. Khai hoa: tung 2 kiếm liên hoàn gây 150 sát thương vật lý mỗi kiếm. 3 lần công kích sẽ chỉ gây sát thương lên mục tiêu đang giao tranh và đơn vị không phải tướng lân cận 

=> Thưởng hoa: gây sát thương vật lý và làm chậm 90% tốc chạy của mục tiêu trong 1 giây. Hộ hoa: gây sát thương vật lý, xóa hất tung. Khai hoa: tung 2 kiếm liên hoàn gây 150 sát thương vật lý mỗi kiếm. Tăng mới: Chiêu 2 gây sát thương lan và giảm 1 giây hồi chiêu 1 mỗi khi chém trúng địch.

Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông - Ảnh 3
Florentino lại bị "sờ gáy" khi giảm bao nhiêu lần vẫn... bá

Richter

- Thanh gươm biến ảo

Ở các môi trường khác nhau hơn 1.5 giây sẽ giúp cơ thể thích nghi và cường hoá bản thân tương ứng: trên đường tăng 15% - 57% tốc đánh => Ở các môi trường khác nhau hơn 1.5 giây sẽ giúp cơ thể thích nghi và cường hoá bản thân tương ứng: trên đường tăng giáp và kháng phép lên 12%.

- Chặt và chém

Nếu có nạn nhân trúng đòn, Richter sẽ lập tức được làm mới thời gian hồi chiêu này, hiệu lực 4 giây 1 lần. Sát thương đòn đánh nâng cao: 1.5 công vật lý. Trên đường: giảm 15% sát thương trong 3 giây khi đánh tướng địch. Dưới sông: gây thêm sát thương vật lý tương đương 3-8% máu đã mất của mục tiêu. Trong bụi cỏ: gây thêm sát thương bằng 3-8% máu tối đa kẻ địch. 

=> Nếu có nạn nhân trúng đòn, Richter sẽ lập tức được làm mới thời gian hồi chiêu này, hiệu lực 3 giây 1 lần. Sát thương đòn đánh cường hóa: 1.25 công vật lý. Trên đường: đánh bất kỳ kẻ địch nào để tăng 30% - 60% tốc độ đánh trong 3 giây. Dưới sông: gây thêm sát thương vật lý tương đương 5% máu đã mất của mục tiêu + 1% cho mỗi 60 công vật lý cộng thêm. Trong bụi cỏ: gây thêm sát thương bằng 3% +1% mỗi 80 công vật lý cộng thêm máu tối đa kẻ địch.

- Công thủ toàn diện

Richter vung gươm phòng thủ giúp bản thân được miễn nhiễm mọi sát thương và trang thái khống chế trong 0.75 giây (có thể vừa di chuyển vừa tung chiêu nhưng tốc chạy giảm 75%). Dưới sông: gây ra 300+60/lv+1.5 công vật lý.

=> Richter vung gươm phòng thủ giúp bản thân được miễn nhiễm mọi sát thương. Chiêu sẽ bị ngắt nếu Richter trúng khống chế không phải làm chậm hoặc trói chân (có thể vừa di chuyển vừa tung chiêu nhưng tốc chạy giảm 50%). Trên đường: thêm mới không làm giảm tốc độ di chuyển. Dưới sông: tự làm chậm bản thân, gây ra 350+70/lv+1.75 công vật lý.

Zill

- Bão tố

Các chiêu thức trúng đích của Zill khiến mục tiêu phải chịu thêm dấu ấn giông tố. Khi đạt đủ 3 cộng dồn, dấu ấn tiến hoá thành bão tố gây sát thương phép và lập tức hoàn tất hồi chiêu của Phong độn đồng thời gây thêm sát thương phép lên mục tiêu không phải tướng. Thời gian: 5s. Đòn đánh thường phạm vi 4m.

=> Loại bỏ: Zill không còn gây thêm sát thương lên quái rừng. Thêm mới: đòn đánh thường gây thêm 30 + 10/lv + 0.15 công phép lên những kẻ địch có dấu ấn giông tố. Thời gian: 3s. Đòn đánh thường phạm vi 3m.

- Phong đao

Zill ném cặp song đao 300 + 60/lv + 0.6 công phép lên tất cả kẻ địch trúng phải trên đường bay đi và làm chậm 50% tốc chạy của chúng trong 1.5 giây. Song đao khi quay ngược về gây 200 + 40/lv + 0.4 công phép lên những nạn nhân trúng chiêu => Phạm vi: + 0.5m. Độ rộng: + 0.5m. Tốc độ bay: tăng 40%. Zill ném cặp song đao 330 + 65/lv + 0.65 công phép lên tất cả kẻ địch trúng phải trên đường bay đi và làm chậm 20% - 40% tốc chạy của chúng trong 2 giây. Song đao khi quay ngược về gây 220 + 45/lv + 0.45 công phép lên những nạn nhân trúng chiêu.

- Phong độn

Zill dịch chuyển đến điểm đã chọn, gây 260+0.45 công phép lên tất cả kẻ địch xung quanh vùng ảnh hưởng. Thời gian hồi chiêu: 10 giây => Cơ chế mới: Khi dùng chiêu Zill sẽ khựng 0.2 giây cả trước và sau lúc tung chiêu. Thời gian hồi chiêu: 10 giây - 8 giây. Thêm mới: Zill nhận một lá chắn có thể hấp thụ 350 + 70/lv + 0.75 công phép sau khi nhảy trúng tướng địch.

- Phong ba

Kẻ địch trúng nhiều đòn sẽ chỉ phải chịu 40% sát thương từ đón thứ 2 trở đi. Thời gian hồi chiêu: 40 giây - 32 giây => Loại bỏ: Chiêu cuối không còn tích dấu ấn Bão tố lên kẻ địch. Thời gian hồi chiêu: 40 giây - 30 giây.

Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông - Ảnh 1
Cơ chế chơi của Zill có nhiều khác biệt sau khi chỉnh sửa

Volkath

- Bá vương trảm

Volkath vung đao chém ngang gây 150 + 30/lv + (100% công vật lý) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Nếu đánh trúng mục tiêu đang dính dấu ấn của Bá vương trảo, hắn sẽ gây thêm 40% sát thương và làm choáng 1 giây => Volkath vung đao chém ngang gây 200 + 40/lv + (120% công vật lý) sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh. Khi trúng chiêu mục tiêu sẽ làm chậm 90% tốc chạy trong vòng 1 giây. Nếu đánh trúng mục tiêu đang dính dấu ấn của Bá vương trảo sẽ gây choáng 0.75 giây.

- Bá vương trảo

Volkath tung chiêu gây sát thương vật lý lên tướng địch khiến mục tiêu bị làm chậm thoáng chốc và dánh dấu trong 5 giây, suốt thời gian này nạn nhân sẽ bị lộ diện. Trong lúc còn bị đánh dấu, Volkath có thể tái kích hoạt chiêu để đến cạnh mục tiêu và gây 300 + 50/lv + 100% công vật lý + 12% máu mục tiêu đã mất => Volkath tung chiêu gây sát thương vật lý lên tướng địch khiến mục tiêu bị làm chậm thoáng chốc và dánh dấu trong 3 giây, suốt thời gian này nạn nhân sẽ bị lộ diện. Trong lúc còn bị đánh dấu, Volkath có thể tái kích hoạt chiêu để đến cạnh mục tiêu và gây 300 + 60/lv + 100% công vật lý + 8% máu mục tiêu đã mất + 1% mỗi 50 công vật lý cộng thêm.

- Chiến vương bất tử

Volkath triệu hồi sức mạnh bản thân giúp thoát khỏi các trang thái không chế đang gánh chịu và nhận 15% miễn thương, đồng thời trở thành kỵ sĩ trong 8 giây khiến các đòn đánh thường gây 20/60/100 (+1 công vật lý) trong phạm vi hình tròn. Suốt thời gian này Volkath có thể tái kích hoạt chiêu để đẩy lùi địch xung quanh trong 0.75 giây và gây 100/200/300 (+1.2 công vật lý), đồng thời biến thành chiến vương bất tử trong 3.5 giây. Sau khi biến thân Volkath được tăng 80% tốc đánh, 30% tốc chạy và được bất tử. Khi bất tử kết thúc Volkath sẽ được hồi 25%.

=> Volkath triệu hồi sức mạnh bản thân giúp thoát khỏi các trang thái không chế đang gánh chịu và nhận 15% miễn thương, đồng thời trở thành kỵ sĩ trong 8 giây khiến các đòn đánh thường gây 100/200/300 (+1.3 Công vật lý) gây hiệu ứng đánh thường đánh trúng tướng địch (không cộng dồn) sẽ hồi 4% máu tối đa + 80% công vật lý cộng thêm. Không còn miễn thương 15% khi trên lưng ngựa. Suốt thời gian này Volkath có thể tái kích hoạt chiêu để đẩy lùi địch xung quanh trong 0.5 giây và gây 100/200/300 (+1.3 công vật lý) đồng thời biến thành chiến vương bất tử trong 3.5 giây và có hiệu lực ngay khi bấm chiêu lần 2. Volkath không còn nhận được tốc độ đánh, tốc chạy khi xuống ngựa và không còn hồi máu khi hết hiệu lực chiêu.

Aoi

- Long trảm

Aoi tung chiêu gây 250 - 400 + 1 công vật lý lên kẻ địch. Trạng thái phi hành: Aoi nhào xuống vị trí chỉ định gây sát thương vật lý và hất tung tất cả mục tiêu trong phạm vi. Đánh trúng kẻ địch giúp bản thân nhận lá chắn: 10% máu tối đa => Aoi tung chiêu gây 375 - 625 + 1.4 công vật lý cộng thêm lên kẻ địch. Lá chắn 300-600+1.0 công vật lý cộng thêm.

- Long trảo 

Aoi tung chiêu gây 100 - 200 +0.6 công vật lý lên kẻ địch. Khi xung kích, phi hành nhào lộn trúng tướng địch Aoi khiến chúng hiện hình và gây máu tối đa mục tiêu 10% + 0.6 công vật lý. Nếu Long trảo bị trượt, bị ngắt dùng lần 2 khi phi hành cô được giảm 50% hồi chiêu này. Thời gian hồi chiêu: 13 giây - 9 giây => Aoi tung chiêu gây 100 - 200 +0.6 công vật lý lên kẻ địch. Khi xung kích, phi hành nhào lộn trúng tướng địch Aoi khiến chúng hiện hình và gây máu tối đa mục tiêu 10% + 1% cho mỗi 100 công vật lý cộng thêm. Nếu Long trảo bị trượt, bị ngất dùng lần 2 khi phi hành cô được giảm 33% hồi chiêu này. Thời gian hồi chiêu: 15 giây - 12 giây.

- Long diệt

Aoi bay lên trời, cắm long trảo vào kẻ địch và gây 50-90 (+30% công vật lý) sát thương vật lý. Aoi lướt về phía sau đồng thời thu hồi song trảo và gây 600-1000+( 150% công vật lý) sát thương vật lý lên kẻ địch => Aoi bay lên trời, cắm long trảo vào kẻ địch và gây 80-120 (+40% công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý. Aoi lướt về phía sau đồng thời thu hồi song trảo và gây 800-1200+( 200% công vật lý cộng thêm) sát thương vật lý lên kẻ địch.

Dirak

- Thiên hỏa trận

Dirak dựng lên một pháp trận tại khu vực chỉ định. Nếu pháp trận dựng lên khi địch giáp địa hình sẽ khiến thiên hỏa lập tức đánh xuống gây sát thương phép và làm choáng địch trong 0.5 giây. Thời gian hồi chiêu 13 giây - 1 giây/lv => Thêm mới: Dirak phải chờ 0.5 giây mới có thể tung chiêu 2 lần thứ 2. Thời gian hồi chiêu 13 giây - 0,6 giây/lv.

- Lô cốt tử quang

Thêm mới: Chiêu cuối khi đang bắn ra sẽ không còn miễn khống chế.

Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông - Ảnh 5
Dirak hết khả năng dùng chiêu 2 liên tục

Wonder Woman

- Khiên kiếm liên kích

Sát thương: 0.67 công vật lý + máu tối đa của mục tiêu (2% + 1%/lv). Tỷ lệ giảm sát thương: 15% + 1% mỗi cấp chiêu => Sát thương: 100+60/lv+2% máu tối đa của mục tiêu (+1% cho mỗi 80 sát thương vật lý cộng thêm). Tỷ lệ giảm sát thương: 10% + 2% mỗi cấp chiêu.

- Giáp tay thần kỳ

Cô nàng tung chiêu gây sát thương lên kẻ địch đồng thời khiến bản thân và đồng minh phía sau nhận lá chắn chặn 600 +200/lv (+12% máu tối đa) => Cô nàng tung chiêu gây sát thương lên kẻ địch đồng thời khiến bản thân và đồng minh phía sau nhận lá chắn chặn 600 +200/lv +1 công vật lý.

Taara

- Chiến ý

Mỗi 1% máu tổn thất giúp Taara nhận 3 - 6 công vật lý (theo cấp tướng). Ngoài ra mỗi khi tung chiêu/chiêu cuối sẽ sử dụng 4%/8% máu => Mỗi 1% máu tổn thất giúp Taara nhận 3 - 7 công vật lý (theo cấp tướng). Ngoài ra mỗi khi tung chiêu/chiêu cuối sẽ sử dụng 6%/10% máu.

- Đập tan

Thời gian hồi chiêu: 6 giây. Taara tung chiêu gây 2 lượt sát thương lên kẻ địch. Mỗi lượt gây 150 - 300 sát thương vật lý + 4 (+0.5% sát thương cộng thêm)% sát thương vật lý theo máu tối đa mục tiêu => Thời gian hồi chiêu: 7 - 5 giây. Taara tung chiêu gây 2 lượt sát thương lên kẻ địch. Mỗi lượt gây 200 - 400 sát thương vật lý + 60% sát thương vật lý.

Xeniel

- Thần hộ thể

Sát thương gốc: 450 - 1000 sát thương. Thời gian hồi chiêu: 10 giây. Thời gian tái kích hoạt: 2,5 giây => Sát thương gốc: 550 - 1300 sát thương. Thời gian hồi chiêu: 9 giây. Thời gian tái kích hoạt chiêu: 1,5 giây.

Gildur

Sửa bug: sửa đòn đánh cường hóa và chiêu 2 nếu bị đánh ngắt thì sau đó vẫn tung ra.

II. Làm lại tướng

Annette

- Thuộc tính cơ bản

=> 140 giáp. Phạm vi tấn công 6,5m

- Gió nhẹ

Annette nhận gió nhẹ giúp tăng 10% tốc độ di chuyển khi có đồng đội xung quanh và tăng năng lượng hồi chiêu cũng như tốc độ hồi chiêu khi di chuyển.

- Gió xoáy

Annette triệu hồi một cơn lốc xoáy từ vị trí mục tiêu, kéo dài trong 2.5 giây gây (135/160/185/210/235/260 + 0,27 công phép) sát thương phép lên kẻ địch sau mỗi 0,5 giây và giảm 20-40% tốc độ di chuyển của kẻ địch. Phạm vi +0,5m, thời gian sử dụng trước tăng từ 0.2 giây lên 0.4 giây. Thời gian hồi chiêu: 8 giây.

- Gió nồm

Annette bắn ra một quả cầu gió về hướng mục tiêu, tạo cho mình một lá chắn, lùi về phía sau và nhận 30% tốc độ di chuyển trong 2 giây, gây (350/400/450/500/550/600 + 0.5 công phép) sát thương phép lên những kẻ địch trúng phải, đồng thời tạo ra một lá chắn có khả năng hấp thụ (450/530/610/690/770/850 + 0.9 công phép) sát thương cho đồng đội mà nó trúng phải. Phạm vi +2m. Thời gian hồi chiêu: 15 giây - 12 giây.

- Mắt bão

Annette bay đến điểm chỉ định tạo ra một cơn bão hất văng những kẻ địch lân cận và gây (200/300/400 + 0.4 công phép) sát thương phép. Cô nàng tạo ra một Vòng tròn Gió tại vị trí ban đầu của mình trong 3 giây và trở nên bất khả chiến bại và không thể bị tấn công trong thời gian này. Kẻ địch tiếp xúc với vòng tròn gió nhận sát thương phép và bị choáng trong 1 giây. Đồng đội miễn nhiễm với các hiệu ứng khống chế khi ở bên trong vòng tròn gió. Kỹ năng này có thể sử dụng lại sau 1s để ngắt kênh. Bán kính xác định: 4,5m + 0,5m. Thời gian hồi chiêu: 80 giây - 60 giây.

Liên Quân Mobile: Tăng, giảm sức mạnh tướng trong bản cập nhật Chiến trường Mùa Đông - Ảnh 2
Annette được làm lại bộ kỹ năng sau khi bị lãng quên quá lâu

III. Thay đổi chiến trường

1. Cơ chế Dơi quỷ

- Thời gian xuất hiện và làm mới: từ 70 giây/120 giây chuyển thành 30 giây và 60 giây.

- Lượng vàng cơ bản: Từ 70 vàng chuyển thành 20 vàng.

- Hiệu ứng khi hạ gục Dơi quỷ:

Xoá bỏ: Dơi quỷ khi bị hạ sẽ sinh ra cục năng lượng giúp các tướng xung quanh hồi máu và nhận được vàng.

Thêm mới: Dơi quỷ bị hạ sẽ rơi ra 5 miếng tàn hồn, người chơi chạm vào sẽ được hồi 60 máu và nhận 10 vàng.

2. Chỉnh Caesar

- Máu cơ bản: điều chỉnh từ 15.000 máu giảm xuống còn 12.500 máu.

- Sát thương lên trụ: từ 60 + 0.12 công vật lý tăng lên thành 100 + 0.25 công vậy lý.

- Máu tốn khi đánh trụ: từ 2% máu tối đa tăng lên thành 4% máu tối đa.

3. Chỉnh cơ chế Khiêm nhường

Cơ chế được phân thành 2 phần là Khiêm nhường Rừng và Khiêm nhường Trợ thủ, được ưu tiên theo thứ tự:

- Khi trong phạm vi có hiệu ứng Khiêm Nhường của Rừng hoặc Trợ Thủ thì Khiêm Nhường của trợ thủ được ưu tiên.

- Khi trong phạm vi có nhiều hiệu ứng khiêm nhường của Rừng chồng lên nhau thì tướng có lượng tiền ít nhất sẽ được ưu tiên.

4. Điều chỉnh quy tắc phát triển trong rừng

Nâng lượng tiền nhận được lúc đầu khi dọn rừng. Càng về sau thì lượng vàng càng giảm đi.

TIN LIÊN QUAN

Liên Quân Mobile: Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022 sẽ có 10 đội tuyển tham dự

Sân chơi chuyên nghiệp hạng cao nhất của Liên Quân Mobile Việt Nam, Đấu Trường Danh Vọng sẽ có sự thay đổi lớn về số đội tuyển tham gia tranh tài ở giải mùa Xuân 2022.

Liên Quân Mobile ra mắt trang phục Capheny Harley Quinn hợp tác cùng DC Comics

Trang phục đặc biệt đánh dấu lần hợp tác tiếp theo giữa Liên Quân Mobile và DC Comics, Capheny Harley Quinn đã chính thức xuất hiện tại máy chủ Mặt Trời.

Liên Quân Mobile: Box Gaming chiêu mộ trợ thủ TA

Đội tuyển Liên Quân Mobile Box Gaming đã chính thức có được sự phục vụ của người chơi trợ thủ tài năng Võ “TA” Minh Ân để chuẩn bị cho Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2022.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live giành quyền góp mặt tại sân khấu lớn ở Hà Nội

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live giành quyền góp mặt tại sân khấu lớn ở Hà Nội

Khép lại giai đoạn 2 vòng bảng, GG Live đã chính thức có giành một suất tới sân khấu lớn tại Hà Nội với vị trí nhì bảng chung cuộc, chỉ xếp sau đương kim vô địch Saigon Phantom.

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live ngược dòng hạ FPT x Flash

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live ngược dòng hạ FPT x Flash

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Dù bị dẫn trước nhưng GG Live vẫn có màn ngược dòng bản lĩnh và đánh bại FPT x Flash với tỉ số 3-2.

ĐTDV mùa Xuân 2024: Ngược dòng hạ Heavy, GG Live trở lại cuộc đua Top 2

ĐTDV mùa Xuân 2024: Ngược dòng hạ Heavy, GG Live trở lại cuộc đua Top 2

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Sau trận thua Saigon Phantom, GG Live đã lấy lại tinh thần bằng việc ngược dòng đánh bại Heavy với tỉ số cách biệt 3-1.

ĐTDV mùa Xuân 2024: Bị Saigon Phantom 'đòi nợ', GG Live đứt mạch thăng hoa

ĐTDV mùa Xuân 2024: Bị Saigon Phantom 'đòi nợ', GG Live đứt mạch thăng hoa

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - GG Live đã không thể nối dài mạch thắng tại giai đoạn 2 cũng như cái duyên trước Saigon Phantom khi bị nhà đương kim vô địch đánh bại với tỉ số 0-3.

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live tiếp đà thăng hoa, hủy diệt TDT Esports

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live tiếp đà thăng hoa, hủy diệt TDT Esports

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Tiếp tục thể hiện phong độ cao, GG Live không gặp mấy khó khăn trước TDT Esports và có được chiến thắng trọn vẹn 3-0.

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live thắng sốc One Star Esports 3-0 trong ngày mở màn giai đoạn 2

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live thắng sốc One Star Esports 3-0 trong ngày mở màn giai đoạn 2

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Màn so tài tâm điểm trong ngày mở màn giai đoạn 2 đã khép lại bằng chiến thắng gây sốc 3-0 cho GG Live trước One Star Esports.

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live khép lại giai đoạn 1 ở vị trí thứ 4

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live khép lại giai đoạn 1 ở vị trí thứ 4

Khép lại giai đoạn 1 Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024, GG Live xếp thứ 4 trên bảng xếp hạng và có 9 điểm, khoảng cách không quá lớn với nhóm trên để kỳ vọng vào một cú bứt phá ở giai đoạn 2.

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live giữ vững phong độ, thắng dễ Black Sarus Sports

ĐTDV mùa Xuân 2024: GG Live giữ vững phong độ, thắng dễ Black Sarus Sports

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Dù không phải một chiến thắng hoàn hảo 3-0 nhưng việc mất đi 1 ván cũng chẳng ảnh hưởng nhiều tới điểm số trọn vẹn của GG Live trước Black Sarus Esports.

ĐTDV mùa Xuân 2024: Hủy diệt TDT Esports, GG Live tìm lại niềm vui

ĐTDV mùa Xuân 2024: Hủy diệt TDT Esports, GG Live tìm lại niềm vui

Kết quả Đấu Trường Danh Vọng mùa Xuân 2024 - Sau thất bại trước Team Flash, GG Live đã trở lại mạnh mẽ bằng màn hủy diệt TDT Esports với tỉ số 3-0 thuyết phục.

Liên Quân Mobile: Hủy diệt Bacon Time, Talon bảo vệ thành công ngôi vương RPL

Liên Quân Mobile: Hủy diệt Bacon Time, Talon bảo vệ thành công ngôi vương RPL

Đánh bại Bacon Time một cách thuyết phục với tỉ số cách biệt 4-1 ở trận chung kết RPL mùa Hè 2024, Talon tiếp tục giữ vững vị trí số 1 trong làng Liên Quân Mobile Thái Lan.

Ngoại Hạng Anh Ngoại Hạng Anh
Vòng 26
Chelsea Chelsea
Tottenham Hotspur Tottenham Hotspur
Cúp C2 Châu âu Cúp C2 Châu âu
Bán kết
AS Roma AS Roma
Bayer Leverkusen Bayer Leverkusen
Marseille Marseille
Atalanta Atalanta
Cúp C3 Cúp C3
Bán kết
Aston Villa Aston Villa
Olympiakos Piraeus Olympiakos Piraeus
Fiorentina Fiorentina
Club Brugge Club Brugge
J-League 1 J-League 1
Vòng 11
Albirex Niigata Albirex Niigata
Hiroshima Sanfrecce Hiroshima Sanfrecce
Yokohama Marinos Yokohama Marinos
Jubilo Iwata Jubilo Iwata
VĐQG Ả Rập Xê Út VĐQG Ả Rập Xê Út
Vòng 30
Al-Hazm Al-Hazm
Al-Akhdoud Al-Akhdoud
Al Ahli Jeddah Al Ahli Jeddah
Dhamk Dhamk
Al-Fateh Al-Fateh
Al-Riyadh Al-Riyadh
U23 Châu Á U23 Châu Á
Third runner
Iraq U23 Iraq U23
U23 Indonesia U23 Indonesia
VĐQG Mexico VĐQG Mexico
Vòng
Necaxa Necaxa
Queretaro FC Queretaro FC
Pachuca Pachuca
Pumas U.N.A.M. Pumas U.N.A.M.
Giao Hữu ĐTQG Giao Hữu ĐTQG
Croatia (nữ) U16 Croatia (nữ) U16
Israel (nữ) U16 Israel (nữ) U16
Greece (nữ) U16 Greece (nữ) U16
Hungary (nữ) U16 Hungary (nữ) U16
Cúp Quốc Gia Ba Lan Cúp Quốc Gia Ba Lan
Bán kết
Pogon Szczecin Pogon Szczecin
Wisla Krakow Wisla Krakow
Hạng 2 Nhật Bản Hạng 2 Nhật Bản
Vòng 13
Tokushima Vortis Tokushima Vortis
Ehime FC Ehime FC
Shimizu S-Pulse Shimizu S-Pulse
Tochigi SC Tochigi SC
Vegalta Sendai Vegalta Sendai
Renofa Yamaguchi Renofa Yamaguchi
V-Varen Nagasaki V-Varen Nagasaki
Blaublitz Akita Blaublitz Akita
Yokohama FC Yokohama FC
Mito Hollyhock Mito Hollyhock
Fujieda MYFC Fujieda MYFC
Thespa Kusatsu Thespa Kusatsu
Ventforet Kofu Ventforet Kofu
Oita Trinita Oita Trinita
Roasso Kumamoto Roasso Kumamoto
Kagoshima United Kagoshima United
Montedio Yamagata Montedio Yamagata
Fagiano Okayama Fagiano Okayama
Hạng 2 Mexico Hạng 2 Mexico
Vòng
Club Chivas Tapatio Club Chivas Tapatio
CF Atlante CF Atlante
Atletico La Paz Atletico La Paz
Leones Negros Leones Negros
Hạng 2 Romania Hạng 2 Romania
Vòng 8
CS Mioveni CS Mioveni
FK Csikszereda Miercurea Ciuc FK Csikszereda Miercurea Ciuc
Hạng 2 Serbia Hạng 2 Serbia
Vòng 3
FK Vrsac FK Vrsac
Proleter Proleter
Kolubara Kolubara
FK Radnicki Novi Belgrad FK Radnicki Novi Belgrad
Metalac Gornji Milanovac Metalac Gornji Milanovac
Sevojno Uzice Sevojno Uzice
FK Dubocica FK Dubocica
Mladost Novi Sad Mladost Novi Sad
Bulgaria B PFG Bulgaria B PFG
Vòng 31
Chernomorets Balchik Chernomorets Balchik
Spartak Varna Spartak Varna
CSKA 1948 Sofia II CSKA 1948 Sofia II
Yantra Gabrovo Yantra Gabrovo
Litex Lovech Litex Lovech
Belasitsa Petrich Belasitsa Petrich
PFK Montana PFK Montana
FC Maritsa 1921 FC Maritsa 1921
Spartak Pleven Spartak Pleven
FK Chernomorets 1919 Burgas FK Chernomorets 1919 Burgas
Strumska Slava Strumska Slava
FC Dunav Ruse FC Dunav Ruse
Conmebol-Sudamericano WomenU20 Conmebol-Sudamericano WomenU20
finals
Peru (nữ) U20 Peru (nữ) U20
Paraguay (nữ) U20 Paraguay (nữ) U20
Colombia (nữ) U20 Colombia (nữ) U20
Argentina (nữ) U20 Argentina (nữ) U20
Venezuela (nữ) U20 Venezuela (nữ) U20
Brasil (nữ) U20 Brasil (nữ) U20
Serbia Serbia
Vòng 3
Radnicki 1923 Kragujevac Radnicki 1923 Kragujevac
Mladost Lucani Mladost Lucani
Partizan Belgrade Partizan Belgrade
Vojvodina Novi Sad Vojvodina Novi Sad
Cukaricki Stankom Cukaricki Stankom
FK Napredak Krusevac FK Napredak Krusevac
Crvena Zvezda Crvena Zvezda
Backa Topola Backa Topola
Brazil women's League Brazil women's League
Vòng 8
Flamengo/RJ (nữ) Flamengo/RJ (nữ)
Botafogo RJ(nữ) Botafogo RJ(nữ)
America Mineiro (nữ) America Mineiro (nữ)
Bragantino (nữ) Bragantino (nữ)
Santos (nữ) Santos (nữ)
Fluminense RJ (nữ) Fluminense RJ (nữ)
Buigarian Cup Buigarian Cup
Bán kết
FC Hebar Pazardzhik FC Hebar Pazardzhik
Ludogorets Razgrad Ludogorets Razgrad
Colombia Copa Premier Colombia Copa Premier
Vòng 14
Leones Leones
Union Magdalena Union Magdalena
Real Santander Real Santander
Cucuta Cucuta
Barranquilla FC Barranquilla FC
Real Cartagena Real Cartagena
Universitario de Popayan Universitario de Popayan
Deportes Quindio Deportes Quindio
Atletico Huila Atletico Huila
Orsomarso Orsomarso
Giải trẻ Ả Rập Xê Út Giải trẻ Ả Rập Xê Út
Vòng 30
Al-Jeel Youths Al-Jeel Youths
Al Wehda (Youth) Al Wehda (Youth)
Al-Qadasiya (Youth) Al-Qadasiya (Youth)
Jeddah Youth Jeddah Youth
Al-Hilal (Youth) Al-Hilal (Youth)
Al-Nasr (Youth) Al-Nasr (Youth)
Al-Faisaly Harmah Youth Al-Faisaly Harmah Youth
Al Khaleej Youths Al Khaleej Youths
Al Raed U20 Al Raed U20
Al-Taawon Youths Al-Taawon Youths
Al Ahli Jeddah (Youth) Al Ahli Jeddah (Youth)
Al-Shabab (Youth) Al-Shabab (Youth)
Ohud Medina Youths Ohud Medina Youths
Al-Orubah Youths Al-Orubah Youths
Japanese WE League Japanese WE League
Vòng 18
JEF United Ichihara Chiba (nữ) JEF United Ichihara Chiba (nữ)
Nojima Stella (nữ) Nojima Stella (nữ)
NTV Beleza (nữ) NTV Beleza (nữ)
Albirex Niigata (nữ) Albirex Niigata (nữ)
Omiya Ardija (nữ) Omiya Ardija (nữ)
Vegalta Sendai (nữ) Vegalta Sendai (nữ)
Hiroshima Sanfrecce (nữ) Hiroshima Sanfrecce (nữ)
Nagano Parceiro (nữ) Nagano Parceiro (nữ)
Urawa Red Diamonds (nữ) Urawa Red Diamonds (nữ)
Cerezo Osaka Sakai  (nữ) Cerezo Osaka Sakai (nữ)
Ecuador Campeonato Serie B Ecuador Campeonato Serie B
Vòng 8
9 de Octubre 9 de Octubre
CD Independiente Juniors CD Independiente Juniors
San Antonio(ECU) San Antonio(ECU)
CD Vargas Torres CD Vargas Torres
U21 Nam Thụy Điển U21 Nam Thụy Điển
Vòng 4
Varbergs BoIS U21 Varbergs BoIS  U21
Gais Goteborg U21 Gais Goteborg U21
Latvian Higher League Latvian Higher League
Vòng 10
Tukums-2000 Tukums-2000
FK Liepaja FK Liepaja
Riga FC Riga FC
Grobina Grobina
Israel B League Israel B League
Vòng 30
Hapoel Bueine Hapoel Bueine
Hapoel Raanana Hapoel Raanana
Hapoel Herzliya Hapoel Herzliya
Maccabi Yavne Maccabi Yavne
Azadegan League Azadegan League
Vòng 29
Darya Babol Darya Babol
Mes Shahr-e Babak Mes Shahr-e Babak
Saipa Saipa
Chadormalou Ardakan Chadormalou Ardakan
Shahrdari Astara Shahrdari Astara
Esteghlal Mollasani Esteghlal Mollasani
Damash Gilan FC Damash Gilan FC
Shahr Raz FC Shahr Raz FC
Khooshe Talaee Sana Saveh Khooshe Talaee Sana Saveh
Ario Eslamshahr Ario Eslamshahr
Mes krman Mes krman
Shahin Bandar Anzali Shahin Bandar Anzali
Fajr Sepasi Fajr Sepasi
Kheybar Khorramabad Kheybar Khorramabad
Naft Gachsaran Naft Gachsaran
Mes Soongoun Varzaghan Mes Soongoun Varzaghan
Naft Masjed Soleyman FC Naft Masjed Soleyman FC
Pars Jonoubi Jam Pars Jonoubi Jam
Hạng nhất Đan Mạch Hạng nhất Đan Mạch
Vòng 6
Sonderjyske Sonderjyske
Fredericia Fredericia
England U21 League Cup England U21 League Cup
Bán kết
Tottenham U21 Tottenham U21
Nottingham Forest U21 Nottingham Forest U21
Australia Queensland Pro Series Australia Queensland Pro Series
Group
St George Willawong FC St George Willawong FC
Gold Coast Knights Gold Coast Knights
Cúp Liên Đoàn Oman Cúp Liên Đoàn Oman
finals
Al-Seeb Al-Seeb
Bahla Bahla
Romania Liga 1 Women Romania Liga 1 Women
Vòng
CSM Alexandria (nữ) CSM Alexandria (nữ)
Gloria 2018 Bistrita Nasaud (nữ) Gloria 2018 Bistrita Nasaud (nữ)
Banat Girls (nữ) Banat Girls (nữ)
FCM Targu Mures (nữ) FCM Targu Mures (nữ)
Poland Mloda Ekstraklasa Poland Mloda Ekstraklasa
Vòng 26
Gornik Zabrze (Youth) Gornik Zabrze (Youth)
Lech Poznan (Youth) Lech Poznan (Youth)
Jagiellonia Bialystok (Youth) Jagiellonia Bialystok (Youth)
Arka Gdynia (Youth) Arka Gdynia (Youth)
Legia Warszawa (Youth) Legia Warszawa (Youth)
Polonia Warszawa   (Youth) Polonia Warszawa (Youth)
Canadian Championship Canadian Championship
Vòng 1
HFX Wanderers FC HFX Wanderers FC
Saint Lauren Saint Lauren
Lithuania - 2.Division Lithuania - 2.Division
Vòng 8
Babrungas Babrungas
FK Tauras Taurage FK Tauras Taurage
VĐQG Belarus VĐQG Belarus
Vòng 7
Dinamo Minsk Dinamo Minsk
FK Vitebsk FK Vitebsk
Neman Grodno Neman Grodno
Shakhter Soligorsk Shakhter Soligorsk
Georgia Primera Division Georgia Primera Division
Vòng 12
Samtredia Samtredia
FC Saburtalo Tbilisi FC Saburtalo Tbilisi
FC Telavi FC Telavi
Dila Gori Dila Gori
Torpedo Kutaisi Torpedo Kutaisi
Dinamo Tbilisi Dinamo Tbilisi
Sweden Div 3 Mellersta Sweden Div 3 Mellersta
Vòng 6
Varbergs GIF FK Varbergs GIF FK
Landvetter IS Landvetter IS
Jordan Jordan
Vòng 18
Al-Jalil Al-Jalil
Al Faisaly Al Faisaly
Al Wihdat Amman Al Wihdat Amman
AL Salt AL Salt
Algerian Ligue Professionnelle 1 Algerian Ligue Professionnelle 1
Vòng 25
Biskra Biskra
MC Oran MC Oran
ES Setif ES Setif
Union Sportive Souf Union Sportive Souf
JS kabylie JS kabylie
CS Constantine CS Constantine
Hanshely Hanshely
MC Alger MC Alger
MC Magra MC Magra
JS Saoura JS Saoura
Paradou AC Paradou AC
ASO Chlef ASO Chlef
Israel Women First National Israel Women First National
Vòng 6
Maccabi Hadera (nữ) Maccabi Hadera (nữ)
Bnot Netanya (nữ) Bnot Netanya (nữ)
Maccabi Kiryat Gat (nữ) Maccabi Kiryat Gat (nữ)
Hapoel Petah Tikva (nữ) Hapoel Petah Tikva (nữ)
AS Tel Aviv University (nữ) AS Tel Aviv University (nữ)
Hapoel Jerusalem (nữ) Hapoel Jerusalem (nữ)
Hapoel Raanana (nữ) Hapoel Raanana (nữ)
Ironi Ramat Hasharon (nữ) Ironi Ramat Hasharon (nữ)
Greece U19 Greece U19
Vòng
PAS Lamia U19 PAS Lamia U19
Olympiakos Piraeus  U19 Olympiakos Piraeus U19
Bahrain Division Bahrain Division
Vòng 22
Etehad Alreef Etehad Alreef
Bahrain SC Bahrain SC
Um Alhassam Um Alhassam
Malkia Malkia
Isa Town Isa Town
Al Ali CSC Al Ali CSC
Nam Phi Premier Soccer League Nam Phi Premier Soccer League
Vòng 27
Kaizer Chiefs Kaizer Chiefs
Mamelodi Sundowns Mamelodi Sundowns
Iraqi Premier League Iraqi Premier League
Vòng 27
Al Karkh Al Karkh
Arbil Arbil
Algerian Ligue Professionnelle 2 Algerian Ligue Professionnelle 2
Vòng 25
OM Medea OM Medea
GC Mascara GC Mascara
Kazakhstan Division 1 Kazakhstan Division 1
Vòng 5
SD Family SD Family
Tarlan Tarlan
FK Taraz FK Taraz
Akzhayik Oral Akzhayik Oral
FC Jetisay FC Jetisay
Yassy Turkistan Yassy Turkistan
Kaisar Kyzylorda Reserves Kaisar Kyzylorda Reserves
Okzhetpes Okzhetpes
Israel Leumit League Israel Leumit League
Vòng 3
Maccabi Herzliya Maccabi Herzliya
Ironi Nir Ramat HaSharon Ironi Nir Ramat HaSharon
Cúp Quốc Gia Argentina Cúp Quốc Gia Argentina
Vòng 2
Racing Club Racing Club
Talleres Rem de Escalada Talleres Rem de Escalada
Hạng 2 Uzbekistan Hạng 2 Uzbekistan
Vòng 6
Aral Nukus Aral Nukus
Buxoro FK Buxoro FK
FK Olympic Tashkent B FK Olympic Tashkent B
Shurtan Guzor Shurtan Guzor
Kuruvchi Kokand Qoqon Kuruvchi Kokand Qoqon
FK Do stlik Tashkent FK Do stlik Tashkent
Mashal Muborak Mashal Muborak
Xorazm Urganch Xorazm Urganch
WK League WK League
Vòng 9
Gyeongju FC (nữ) Gyeongju FC (nữ)
Sejong Gumi Sportstoto (nữ) Sejong Gumi Sportstoto (nữ)
Hyundai Steel Red Angels (nữ) Hyundai Steel Red Angels (nữ)
Changnyeong (nữ) Changnyeong (nữ)
Seoul Amazones (nữ) Seoul Amazones (nữ)
Boeun Sangmu (nữ) Boeun Sangmu (nữ)
Suwon FMC (nữ) Suwon FMC (nữ)
KSPO FC (nữ) KSPO FC (nữ)
Nữ Estonia Nữ Estonia
Vòng 5
FC Flora Tallinn (nữ) FC Flora Tallinn (nữ)
Viimsi JK (nữ) Viimsi JK (nữ)
Panama Panama
Vòng 16
Alianza FC (PAN) Alianza FC (PAN)
Sporting San Miguelito Sporting San Miguelito
Plaza Amador Plaza Amador
CD Arabe Unido CD Arabe Unido
Tauro FC Tauro FC
Costa Del Este Costa Del Este
CA Independente CA Independente
Herrera FC Herrera FC
UMECIT UMECIT
CD Universitario CD Universitario
Veraguas FC Veraguas FC
San Francisco FC San Francisco FC
U19 Hungary U19 Hungary
Vòng 20
Ujpesti TE U19 Ujpesti TE U19
Illes Akademia Haladas U19 Illes Akademia Haladas U19
Hạng 4 Nauy Hạng 4 Nauy
Vòng 5
Madla IL Madla IL
Staal Jorpeland Staal Jorpeland
Brasil Cup Brasil Cup
Vòng 3
Botafogo RJ Botafogo RJ
Vitoria BA Vitoria BA
Ag. Maraba Ag. Maraba
Sao Paulo Sao Paulo
CRB AL CRB AL
Ceara Ceara
Goias Goias
Cuiaba Cuiaba
Palmeiras Palmeiras
Botafogo SP Botafogo SP
Australia NPL Victoria U23 Australia NPL Victoria U23
Vòng 12
Oakleigh Cannons U23 Oakleigh Cannons U23
Moreland City U23 Moreland City U23
J-League Division 2 J-League Division 2
Vòng 8
SEISA OSA Rheia (nữ) SEISA OSA Rheia (nữ)
Kibi International University (nữ) Kibi International University (nữ)
Diosa Izumo (nữ) Diosa Izumo (nữ)
Fujizakura Yamanashi (nữ) Fujizakura Yamanashi (nữ)
JFA Academy Fukushima (nữ) JFA Academy Fukushima  (nữ)
Okayama Yunogo Belle (nữ) Okayama Yunogo Belle (nữ)
Yamato Sylphid (nữ) Yamato Sylphid (nữ)
Diavorosso Hiroshima (nữ) Diavorosso Hiroshima (nữ)
Veertien Mie (nữ) Veertien Mie (nữ)
Fukuoka AN (nữ) Fukuoka AN (nữ)
FC Imabari (nữ) FC Imabari (nữ)
Tsukuba FC (nữ) Tsukuba FC (nữ)
Vô địch nữ Iceland Vô địch nữ Iceland
Vòng 3
Thor KA Akureyri (nữ) Thor KA Akureyri (nữ)
Trottur Reykjavik (nữ) Trottur Reykjavik (nữ)
Valur (nữ) Valur (nữ)
Vikingur Reykjavik (nữ) Vikingur Reykjavik (nữ)
Fylkir (nữ) Fylkir (nữ)
Keflavik  (nữ) Keflavik (nữ)
Armenia Premier League Armenia Premier League
Vòng 32
FK Van Charentsavan FK Van Charentsavan
FC Avan Academy FC Avan Academy
FC West Armenia FC West Armenia
FC Pyunik FC Pyunik
Australia FFA Cup Australia FFA Cup
Qual.
Moreton Bay United Moreton Bay United
Springfield United Springfield United
North Lakes United North Lakes United
Bardon Latrobe Bardon Latrobe
Bayside United FC Bayside United FC
Capalaba Bulldogs Capalaba Bulldogs
Surfers Paradise Surfers Paradise
Samford Ranges Samford Ranges
VĐQG Kuwait VĐQG Kuwait
Vòng 5
Al-Salmiyah Al-Salmiyah
Al Fahaheel SC Al Fahaheel SC
Al-Arabi Club (KUW) Al-Arabi Club (KUW)
Al Kuwait SC Al Kuwait SC
Cúp Quốc Gia Nga Cúp Quốc Gia Nga
Regional Semifinal
Rostov FK Rostov FK
Baltika Kaliningrad Baltika Kaliningrad
CSKA Moscow CSKA Moscow
Zenit St. Petersburg Zenit St. Petersburg
Hạng 3 Nhật Bản Hạng 3 Nhật Bản
Vòng 12
Gainare Tottori Gainare Tottori
Omiya Ardija Omiya Ardija
Azul Claro Numazu Azul Claro Numazu
Fukushima United FC Fukushima United FC
Giravanz Kitakyushu Giravanz Kitakyushu
Yokohama SCC Yokohama SCC
Grulla Morioka Grulla Morioka
Zweigen Kanazawa FC Zweigen Kanazawa FC
Nara Club Nara Club
Imabari FC Imabari FC
FC Ryukyu FC Ryukyu
Kamatamare Sanuki Kamatamare Sanuki
SC Sagamihara SC Sagamihara
Osaka FC Osaka FC
Kataller Toyama Kataller Toyama
Miyazaki Miyazaki
Matsumoto Yamaga FC Matsumoto Yamaga FC
Vanraure Hachinohe FC Vanraure Hachinohe FC
Lithuania - 1.Division Lithuania - 1.Division
Vòng 12
Dziugas Telsiai Dziugas Telsiai
Alytis Alytus Dainava Alytis Alytus Dainava
TransINVEST Vilnius TransINVEST Vilnius
Kauno Zalgiris Kauno Zalgiris
Baltija Panevezys Baltija Panevezys
Suduva Suduva
Hạng 2 Azerbaijan Hạng 2 Azerbaijan
Vòng
Qaradag Lokbatan Qaradag Lokbatan
Araz Saatli Araz Saatli
FK MOIK Baku FK MOIK Baku
Irəvan FK Irəvan FK
Zaqatala FK Zaqatala FK
Keshla FK Keshla FK
VIC Women’s Premier League VIC Women’s Premier League
Vòng 7
Calder United SC (nữ) Calder United SC (nữ)
Preston Lions (nữ) Preston Lions (nữ)
Bentleigh Greens (nữ) Bentleigh Greens (nữ)
Alamein (nữ) Alamein (nữ)
Box Hill (nữ) Box Hill (nữ)
Heidelberg United (nữ) Heidelberg United (nữ)
South Melbourne (nữ) South Melbourne (nữ)
Boroondara Eagles (nữ) Boroondara Eagles (nữ)
Brunswick Juventus (nữ) Brunswick Juventus (nữ)
FC Bulleen Lions (nữ) FC Bulleen Lions (nữ)
Emerging Athlete Program (nữ) Emerging Athlete Program (nữ)
Essendon Royals (nữ) Essendon Royals (nữ)
VĐQG Ai Cập VĐQG Ai Cập
Vòng 20
Kokakola Cairo Kokakola Cairo
Talaea EI-Gaish Talaea EI-Gaish
Zamalek Zamalek
NBE SC NBE SC
Cameroon Elite One Cameroon Elite One
Vòng
Union Douala Union Douala
Fovu de Baham Fovu de Baham
Fauve Azur Elite Fauve Azur Elite
APEJES Academy APEJES Academy
AS Fortuna Mfou AS Fortuna Mfou
Bamboutos de Bamboutos de
Les Astres FC De Douala Les Astres FC De Douala
Avion Academy Avion Academy
UMS de Loum UMS de Loum
Aigle Royal Menoua Aigle Royal Menoua
Morocco cup Morocco cup
Last 32
Renaissance Sportive de Berkane Renaissance Sportive de Berkane
FAR Forces Armee Royales FAR Forces Armee Royales
Brazil Campeonato Gaucho 2 Brazil Campeonato Gaucho 2
Vòng
CF Com Vida SAF CF Com Vida SAF
EC Pelotas(RS) EC Pelotas(RS)
Uganda Premier League Uganda Premier League
Vòng
defense forces defense forces
Bright Stars Bright Stars
Wakiso Giants FC Wakiso Giants FC
Gaddafi FC Gaddafi FC
Argentina Reserve League Argentina Reserve League
Vòng
Huracan Reserves Huracan Reserves
Boca Juniors Reserve Boca Juniors Reserve

Tin nổi bật