Bản cập nhật DTCL 11.10 mới nhất

Bản cập nhật DTCL 11.10 sẽ giúp các vị tướng 3 vàng gia tăng sức mạnh đáng kể so với khi mới ra mắt tại DTCL Mùa 5 bản 11.9. DTCL Mùa 5 với tộc hệ DTCL mới, tướng DTCL mới, đội hình DTCL sẽ được điều chỉnh một vài chỉ số tại phiên bản DTCL 11.10 này

Cân bằng Hệ Thống

Giáp Hắc Ám không còn xuất hiện trong vòng đi chợ.

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 1
Riot cũng phải bất ngờ với sức mạnh của Giáp Hắc Ám

Sửa lỗi một quả trứng Long Tộc sẽ không cho người chơi vàng nếu không còn tướng Long Tộc nào trong hàng chờ.

Sửa lỗi các tướng khi không chọn mục tiêu mới mà cứ nhắm vào kẻ thù họ vừa tiêu diệt đang hồi sinh bằng Giáp Thiên Thần.

Sửa lỗi người chơi mua Teemo khi còn 7 máu và chết ngay. Người chơi sẽ nhận 66 sát thương từ Teemo và nghe tiếng VO như là họ đã chết vì mua Teemo.

Cân bằng Hệ Tộc DTCL 11.10

Thần Sứ (6) Hồi Máu: 100% ⇒ 90%

Thần Sứ (6) Hồi Máu: 160% ⇒ 130%

Cung Thủ (2) Tốc Độ Đánh: 60% ⇒ 70%

Cung Thủ (4) Tốc Độ Đánh: 140% ⇒ 180%

Ma Pháp Sư (2) Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 60

Ma Pháp Sư (2) Sát Thương Kỹ Năng Cộng Dồn: 5% ⇒ 6%

Cân bằng Tướng DTCL 11.10

Tướng 1 vàng

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 2
Danh sách tướng 1 vàng ĐTCL Mùa 5

Aatrox - Sát Thương Kỹ Năng: 220/240/280% ⇒ 250/275/350%

Leona - Giảm Sát Thương Kỹ Năng: 40/80/400 ⇒ 30/60/400

Udyr - Sát Thương Kỹ Năng: 110/120/160% ⇒ 130/140/200%

Warwick - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/400 ⇒ 200/300/450

Kalista - Sát Thương Kỹ Năng: 180/200/220% ⇒ 180/200/240%

Kalista - Sát Thương Cộng Thêm: 350/600/950 ⇒ 350/600/1000

Vayne - Sức Mạnh Công Kích: 20 ⇒ 25

Tướng 2 vàng

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 3
Danh sách tướng 2 vàng ĐTCL Mùa 5

Kennen - Thời Gian Làm Choáng: 1.5/2/3 giây ⇒ 1.5/2/2.5 giây

Viktor - Sát Thương Kỹ Năng: 300/500/750 ⇒ 300/500/850

Viktor - Lá Chắn Kỹ Năng: 150/225/375 ⇒ 150/225/425

Nautilus - Sát Thương Kỹ Năng: 100/200/500 ⇒ 150/250/700

Sett - Sát Thương Kỹ Năng: 140/150/180% ⇒ 160/180/220%

Syndra - Sát Thương Kỹ Năng: 250/350/600 ⇒ 300/400/600

Thresh - Sát Thương Kỹ Năng: 100/00/700 ⇒ 200/400/1000

Varus - Sát Thương Kỹ Năng: 25/50/100 ⇒ 40/60/100

Tướng 3 vàng

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 5
Danh sách tướng 3 vàng ĐTCL Mùa 5

Yasuo - Sát Thương Kỹ Năng: 300/400/600 ⇒ 300/400/700

Yasuo - Sát Thương Chuẩn: 30/40/60 ⇒ 30/40/70

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 4
Yasuo được buff mạnh tại phiên bản DTCL 11.10

Katarina - Sát Thương Kỹ Năng: 200/250/400 ⇒ 200/250/500

Katarina - Sát Thương Dao Găm: 100/125/200 ⇒ 100/125/250

Nidalee - Sát Thương Kỹ Năng: 100/150/300 ⇒ 100/150/350

Riven - Sát Thương Cộng Thêm: 80/90/100% ⇒ 90/100/120%

Lulu - Sát Thương Kỹ Năng: 60/75/100% ⇒ 70/80/100%

Lulu - Thời Gian Biến Hóa: 2/2.5/3 giây ⇒ 2.5/3/3.5 giây

Lux - Sát Thương Kỹ Năng: 300/450/800 ⇒ 400/600/1000

Pantheon gây thêm sát thương lên các mục tiêu bên cạnh mục tiêu chính 1 ô.

Nunu - Máu: 800 ⇒ 900

Zyra - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 40/80 ⇒ 60/120

Zyra - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/3.5 giây ⇒ 2/2.5/3 giây

Tướng 4 vàng

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 6
Danh sách tướng 4 vàng ĐTCL Mùa 5

Aphelios - Sát Thương Kỹ Năng: 140/160/200% ⇒ 140/150/180%

Aphelios - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 150/200/400 ⇒ 100/150/300

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 9
Aphelios bị điều chỉnh sức mạnh vì quá bá trong DTCL 11.10

Diana - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/100 ⇒ 80/160

Draven - Giáp & Kháng Phép: 25 ⇒ 30

Ivern - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 80/160 ⇒ 100/180

Ivern - Máu Daisy: 1500/2500/10000 ⇒ 2000/3000/10000

Ivern - Sát Thương Kỹ Năng Daisy: 50/75/300 ⇒ 100/150/300

Vel'Koz - Giáp & Kháng Phép: 20 ⇒ 25

Karma - Giáp & Kháng Phép: 30 ⇒ 25

Karma - Thời Gian Khóa Năng Lượng: 1 giây ⇒ 1.25 giây

Karma - Sát Thương Kỹ Năng: 200/240/800 ⇒ 180/240/700

Rell - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/8 giây ⇒ 1.5/2/8 giây

Tướng 5 vàng

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 7
Danh sách tướng 5 vàng ĐTCL Mùa 5

Heimerdinger - Sát Thương Kỹ Năng: 400/600/7777 ⇒ 400/550/7777

Viego - Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 40

Darius - Số Lượng Sói Từ Kỹ Năng: 3/4/10 ⇒ 3/3/10

Teemo - Số Lượng Bom Linh Hồn: 4/6/42 ⇒ 5/6/42

Teemo - Sát Thương Kỹ Năng: 120/150/666 ⇒ 140/175/666

Chi tiết phiên bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 11.10 - Ảnh 8
Quỷ Vương Teemo được buff sức mạnh trong phiên bản DTCL 11.10

Cân bằng Trang bị DTCL 11.10

Thông Đạo Zz'Rot không triệu hồi Bọ Hư Không từ các tướng được triệu hồi, chẳng hạn như Sion.

Thông Đạo Zz'Rot - Giáp & Kháng Phép Bọ Hư Không: 20

Thông Đạo Cảm Tử Zz'Rot không triệu hồi Bọ Hư Không từ các tướng được triệu hồi, chẳng hạn như Sion.

Thông Đạo Cảm Tử Zz'Rot - Sát Thương Chuẩn Phát Nổ: 600 ⇒ 500

Diệt Khổng Lồ - Sát Thương Cộng Thêm: 70% ⇒ 80%

Áo Choàng Thủy Ngân - Thời Gian Tồn Tại: 10 giây ⇒ 12 giây

Dao Điện Statikk - Sát Thương Tia Sét: 65 ⇒ 70

Dao Điện Tà Ác Statikk - Sát Thương Tia Sét: 65 ⇒ 70

Quyền Năng Phục Hận: Cứ sau 3 giây, đòn tấn công tiếp theo của chủ nhân gây 25% tổng số sát thương mà chúng phải nhận kể từ đòn đánh cường hóa cuối cùng dưới dạng sát thương chuẩn.

TIN LIÊN QUAN

MSI 2021: Dự đoán những ảnh hưởng đến từ phiên bản thi đấu 11.9

MSI năm nay sẽ sử dụng phiên bản 11.9 để thi đấu. Đây là phiên bản có khá nhiều sự thay đổi so với bản 11.6 - phiên bản được sử dụng tại hầu hết các khu vực trong giai đoạn Mùa Xuân 2021. Dưới đây là danh sách những vị tướng được dự đoán sẽ xuất hiện tại MSI 2021 nhờ vào những sự thay đổi này

MSI 2021: Damwon hủy diệt Cloud9 trong ngày ra quân

Trận đấu mở màn cho MSI 2021 chính là cuộc đụng độ giữa Đương kim vô địch thế giới Damwon KIA với đại diện đến từ khu vực Bắc Mỹ. Và chiến thắng chung cuộc thuộc về nhà vua DK.

MSI 2021: Royal Never Give Up đè bẹp Pentanet.GG

Đại diện của LPL đã có trận ra quân không thể ấn tượng hơn khi tỏ ra vượt trội hơn đối thủ ở cả khả năng di chuyển lẫn kỹ năng.

Lịch thi đấu MSI 2021 ngày 2 vòng bảng

Sau ngày thi đấu đầu tiên căng thẳng, giải đấu trên đất Iceland MSI 2021 tiếp tục diễn ra với lượt thi đấu thứ hai.

TRỰC TIẾP MSI 2021 vòng bảng ngày 2

MSI 2021 sẽ bước vào ngày 2 vòng bảng, với trận tâm điểm giữa Unicorns of Love vs Royal Never Give Up, diễn ra lúc 21h00 tối nay 7/5.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
ĐTCL Mùa 7: Đổi mới với đội hình Pháo Thủ Lễ Hội từ các cờ thủ phương Tây

ĐTCL Mùa 7: Đổi mới với đội hình Pháo Thủ Lễ Hội từ các cờ thủ phương Tây

Đội hình Pháo Thủ Lễ Hội bất ngờ nổi lên tại phiên bản 12.13b với khả năng dọn bàn nhanh chóng.

ĐTCL Mùa 7: Phá đảo xếp hạng với đội hình Pháp Sư Bão Tố

ĐTCL Mùa 7: Phá đảo xếp hạng với đội hình Pháp Sư Bão Tố

Bên cạnh những đội hình "hot" ở bản 12.13b, người chơi có thể sử dụng đội hình Pháp Sư Bão Tố tương đối ổn định để leo hạng.

ĐTCL Mùa 7: 5 đội hình mạnh nhất để leo hạng ở bản 12.13b

ĐTCL Mùa 7: 5 đội hình mạnh nhất để leo hạng ở bản 12.13b

Khám phá 5 đội hình mạnh nhất giúp người chơi dễ dàng leo hạng ở phiên bản 12.13b của ĐTCL Mùa 7.

ĐTCL Mùa 7: Cày hạng thần tốc với đội hình Swain Hóa Hình

ĐTCL Mùa 7: Cày hạng thần tốc với đội hình Swain Hóa Hình

Bên cạnh bộ bài Sy'fen cực phổ biến trong thời gian qua, người chơi có thể thử leo hạng với đội hình Swain Hóa Hình.

ĐTCL Mùa 7: Lên hạng 'ào ào' với đội hình Ám Long Sy'fen

ĐTCL Mùa 7: Lên hạng 'ào ào' với đội hình Ám Long Sy'fen

Sy'fen là một trong những vị tướng 4 vàng vô cùng mạnh mẽ giúp người chơi ĐTCL có thể dễ dàng leo hạng trong phiên bản này.

ĐTCL 12.12: Pháo thủ tăng sức mạnh, Nâng Cấp Điện Thờ thay đổi

ĐTCL 12.12: Pháo thủ tăng sức mạnh, Nâng Cấp Điện Thờ thay đổi

Cập nhật ĐTCL phiên bản 12.12. Phiên bản 12.12 của ĐTCL cập nhật với những sự thay đổi của Nâng Cấp Điện thờ và việc tăng, giảm sức mạnh của các Hệ - Tộc.

ĐTCL 7: Tổng quan cơ chế của mùa giải Thế Giới Rồng

ĐTCL 7: Tổng quan cơ chế của mùa giải Thế Giới Rồng

ĐTCL 7 sẽ lấy chủ đề ''Thế Giới Rồng'', dự kiến ra mắt từ phiên bản 12.11, cập bến máy chủ Việt Nam từ tháng 6/2022. Dưới đây là tổng quan cơ chế ĐTCL 7.

ĐTCL 12.10: Bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 2022 mới nhất

ĐTCL 12.10: Bản cập nhật Đấu Trường Chân Lý 2022 mới nhất

ĐTCL 12.10 sẽ là phiên bản cuối cùng của Thời Đại Công Nghệ trước khi đón chào một mùa giải hoàn toàn mới tại ĐTCL 12.11. ĐTCL 12.10 sẽ mang đến những thay đổi cân bằng nhằm hỗ trợ việc leo xếp hạng dễ dàng hơn.

Thời gian chính thức ĐTCL mùa 7 khi nào ra mắt?

Thời gian chính thức ĐTCL mùa 7 khi nào ra mắt?

ĐTCL mùa 7 sẽ lấy chủ đề ''Vùng Đất Rồng'', dự kiến ra mắt từ phiên bản 12.11, cập bến máy chủ Việt Nam từ tháng 6/2022.

ĐTCL 6.5: Hướng dẫn cách chơi đội hình Thần Tượng Khổng Lồ

ĐTCL 6.5: Hướng dẫn cách chơi đội hình Thần Tượng Khổng Lồ

Thần Tượng Khổng Lồ ĐTCL 6.5 là đội hình công thủ toàn diệnm có thể sử dụng kỹ năng nhiều lần trong giao tranh. Dưới đây là hướng dẫn cách chơi đội hình Thần Tượng Khổng Lồ ĐTCL 6.5.

Ngoại Hạng Anh Ngoại Hạng Anh
Vòng 37
Aston Villa Aston Villa
Liverpool Liverpool
La Liga La Liga
Vòng 35
Barca Barca
Sociedad Sociedad
Serie A Serie A
Vòng 36
Lecce Lecce
Udinese Udinese
Fiorentina Fiorentina
Monza Monza
V-League V-League
Vòng 18
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh Hồng Lĩnh Hà Tĩnh
Hà Nội FC Hà Nội FC
Viettel FC Viettel FC
Bình Định Bình Định
VĐQG Brazil VĐQG Brazil
Vòng 6
Sao Paulo Sao Paulo
Fluminense RJ Fluminense RJ
Giao Hữu ĐTQG Giao Hữu ĐTQG
Trinidad Tobago Trinidad   Tobago
Guyana Guyana
VĐQG Thụy Điển VĐQG Thụy Điển
Vòng 8
IFK Goteborg IFK Goteborg
Malmo FF Malmo FF
Ba Lan Ba Lan
Vòng 32
Radomiak Radom Radomiak Radom
Ruch Chorzow Ruch Chorzow
VĐQG Bỉ VĐQG Bỉ
Vòng 8
Club Brugge Club Brugge
Saint Gilloise Saint Gilloise
Hạng 2 Bồ Đào Nha Hạng 2 Bồ Đào Nha
Vòng 33
Uniao Leiria Uniao Leiria
Viseu Viseu
Hạng 2 Hà Lan Hạng 2 Hà Lan
Vòng
NAC Breda NAC Breda
Roda JC Roda JC
VĐQG Romania VĐQG Romania
Vòng 9
Farul Constanta Farul Constanta
CS Universitatea Craiova CS Universitatea Craiova
VĐQG Chile VĐQG Chile
Vòng 12
Union La Calera Union La Calera
Universidad de Chile Universidad de Chile
VĐQG Bulgaria VĐQG Bulgaria
Vòng 2
Etar Etar
Lokomotiv Sofia Lokomotiv Sofia
Botev Vratsa Botev Vratsa
FC Hebar Pazardzhik FC Hebar Pazardzhik
VĐQG Argentina VĐQG Argentina
Vòng 1
Gimnasia La Plata Gimnasia La Plata
Velez Sarsfield Velez Sarsfield
Union Santa Fe Union Santa Fe
Banfield Banfield
Hạng nhất Ba Lan Hạng nhất Ba Lan
Vòng 32
Miedz Legnica Miedz Legnica
Podbeskidzie Bielsko-Biala Podbeskidzie Bielsko-Biala
VĐQG UAE VĐQG UAE
Vòng 23
Al Nasr Dubai Al Nasr Dubai
Khor Fakkan Khor Fakkan
Emirates Club Emirates Club
Al Ahli(UAE) Al Ahli(UAE)
Al-Wasl Al-Wasl
Al Wehda(UAE) Al Wehda(UAE)
Hạng 2 Thụy Điển Hạng 2 Thụy Điển
Vòng 8
BK Olympic BK Olympic
Eskilsminne IF Eskilsminne IF
Angelholms FF Angelholms FF
Falkenberg Falkenberg
Jonkopings Sodra IF Jonkopings Sodra IF
Tvaakers IF Tvaakers IF
Hạng 2 Ba Lan Hạng 2 Ba Lan
Vòng 32
Pogon Siedlce Pogon Siedlce
GKS Jastrzebie GKS Jastrzebie
Hạng 2 Serbia Hạng 2 Serbia
Vòng 5
Proleter Proleter
FK Radnicki Novi Belgrad FK Radnicki Novi Belgrad
Mladost Novi Sad Mladost Novi Sad
Sevojno Uzice Sevojno Uzice
FK Dubocica FK Dubocica
FK Vrsac FK Vrsac
Metalac Gornji Milanovac Metalac Gornji Milanovac
Kolubara Kolubara
Bulgaria B PFG Bulgaria B PFG
Vòng 32
Marek Dupnitza Marek Dupnitza
FC Dobrudzha FC Dobrudzha
Tanzania Ligue 1 Tanzania Ligue 1
Vòng
Tanzania Prisons Tanzania Prisons
Ihefu SC Ihefu SC
Thổ Nhĩ Kỳ Lig3 Thổ Nhĩ Kỳ Lig3
Vòng
Erzincanspor Erzincanspor
76 Igdir Belediye spor 76 Igdir Belediye spor
Celspor Celspor
Hekimoglu Trabzon Hekimoglu Trabzon
Serbia Serbia
Vòng 5
Novi Pazar Novi Pazar
FK Spartak Zlatibor Voda FK Spartak Zlatibor Voda
Habitpharm Javor Habitpharm Javor
FK Vozdovac Beograd FK Vozdovac Beograd
Radnicki Nis Radnicki Nis
IMT Novi Beograd IMT Novi Beograd
FK Zeleznicar Pancevo FK Zeleznicar Pancevo
Radnik Surdulica Radnik Surdulica
Bangladesh Premier League Women Bangladesh Premier League Women
Vòng
Suddhopuskorini Jubo SC (nữ) Suddhopuskorini Jubo SC (nữ)
ARB Sporting Club (nữ) ARB Sporting Club (nữ)
Brazil women's League Brazil women's League
Vòng 10
Flamengo/RJ (nữ) Flamengo/RJ (nữ)
Fluminense RJ (nữ) Fluminense RJ (nữ)
Hạng 2 Hungary Hạng 2 Hungary
Vòng 32
Vasas Vasas
Szombathelyi Haladas Szombathelyi Haladas
VĐQG Iran VĐQG Iran
Vòng 27
Zob Ahan Zob Ahan
Peykan Peykan
Esteghlal Tehran Esteghlal Tehran
Foolad Khozestan Foolad Khozestan
Esteghlal Khozestan Esteghlal Khozestan
Nassaji Mazandaran Nassaji Mazandaran
Hạng nhất nữ Iceland Hạng nhất nữ Iceland
Vòng 2
IR Reykjavik (nữ) IR Reykjavik (nữ)
IBV Vestmannaeyjar (nữ) IBV Vestmannaeyjar (nữ)
Grindavik (nữ) Grindavik (nữ)
HK Kopavogur  (nữ) HK Kopavogur (nữ)
Grotta (nữ) Grotta (nữ)
Afturelding (nữ) Afturelding (nữ)
Giải trẻ Ả Rập Xê Út Giải trẻ Ả Rập Xê Út
Vòng 32
Al Wehda (Youth) Al Wehda (Youth)
Al Raed U20 Al Raed U20
Columbia women's League Columbia women's League
Vòng
Cucuta Deportivo (nữ) Cucuta Deportivo (nữ)
Junior (nữ) Junior (nữ)
England U21 Professional Development League 2 England U21 Professional Development League 2
Vòng 17
Charlton Athletic U21 Charlton Athletic U21
Peterborough U21 Peterborough U21
U21 Nam Thụy Điển U21 Nam Thụy Điển
Vòng 3
Helsingborg U21 Helsingborg U21
Landskrona BoIS U21 Landskrona BoIS U21
Vô địch Mexico nữ Vô địch Mexico nữ
Vòng
Tigres (nữ) Tigres (nữ)
Juarez FC (nữ) Juarez FC (nữ)
Monterrey (nữ) Monterrey (nữ)
Unam Pumas (nữ) Unam Pumas (nữ)
Argentina Prim C Metropolitana Argentina Prim C Metropolitana
Vòng 16
Sacachispas Sacachispas
Deportivo Laferrere Deportivo Laferrere
Azadegan League Azadegan League
Vòng 31
Darya Babol Darya Babol
Esteghlal Mollasani Esteghlal Mollasani
Fajr Sepasi Fajr Sepasi
Mes Shahr-e Babak Mes Shahr-e Babak
Hạng nhất Đan Mạch Hạng nhất Đan Mạch
Vòng 7
Hobro Hobro
Vendsyssel Vendsyssel
Giải trẻ Đan Mạch Giải trẻ Đan Mạch
Vòng 1
Aalborg BK Reserve Aalborg BK Reserve
Aarhus AGF Reserve Aarhus AGF Reserve
Luxembourg National Division Luxembourg National Division
Vòng 28
Progres Niedercorn Progres Niedercorn
Red Boys Differdange Red Boys Differdange
Primera Division de Ecuador Primera Division de Ecuador
Vòng 12
Universidad Catolica Universidad Catolica
Tecnico Universitario Tecnico Universitario
Belarus Womens Premier League Belarus Womens Premier League
Vòng 9
FC Gomel (nữ) FC Gomel (nữ)
ABFF U19 (nữ) ABFF U19 (nữ)
Dinamo Brest (nữ) Dinamo Brest (nữ)
Bobruichanka Bobruisk (nữ) Bobruichanka Bobruisk (nữ)
Dnepr Mogilev (nữ) Dnepr Mogilev (nữ)
Energetik-BGU Minsk (nữ) Energetik-BGU Minsk (nữ)
Dinamo-BGUFK Minsk (nữ) Dinamo-BGUFK Minsk (nữ)
FK Minsk (nữ) FK Minsk (nữ)
Lithuania - 2.Division Lithuania - 2.Division
Vòng 9
Banga Gargzdai B Banga Gargzdai B
Siauliai B Siauliai B
Hegelmann Litauen II Hegelmann Litauen II
Vilniaus Baltijos Futbolo Akademija Vilniaus Baltijos Futbolo Akademija
Algerian Ligue Professionnelle 1 Algerian Ligue Professionnelle 1
Vòng 26
ES Ben Aknoun ES Ben Aknoun
Biskra Biskra
CS Constantine CS Constantine
CR Belouizdad CR Belouizdad
El Bayadh El Bayadh
JS kabylie JS kabylie
MC Alger MC Alger
USM Alger USM Alger
MC Oran MC Oran
ES Setif ES Setif
JS Saoura JS Saoura
Paradou AC Paradou AC
Union Sportive Souf Union Sportive Souf
MC Magra MC Magra
ASO Chlef ASO Chlef
Hanshely Hanshely
Hạng 2 Phần Lan Hạng 2 Phần Lan
Vòng 6
KTP Kotka KTP Kotka
Jaro Jaro
Hạng 2 Paraguay Hạng 2 Paraguay
Vòng 6
Deportivo Santani Deportivo Santani
resistencia SC resistencia SC
Atletico Tembetary Atletico Tembetary
Atletico Colegiales Atletico Colegiales
Ireland First Division Ireland First Division
Vòng 5
Longford Town Longford Town
Treaty United Treaty United
Iraqi Premier League Iraqi Premier League
Vòng 28
Zakho Zakho
Al Karkh Al Karkh
Al Shorta Al Shorta
Baghdad Baghdad
Naft Misan Naft Misan
Al-Hudod Al-Hudod
Naft Al Junoob Naft Al Junoob
Karbalaa Karbalaa
Duhok Duhok
Newroz SC(IRQ) Newroz SC(IRQ)
Hạng 1 Ả rập Xê út Hạng 1 Ả rập Xê út
Vòng 32
Al-Qadasiya Al-Qadasiya
Al Najma(KSA) Al Najma(KSA)
Al-Faisaly Harmah Al-Faisaly Harmah
Hajer Hajer
Al Kholood Al Kholood
AL-Rbeea Jeddah AL-Rbeea Jeddah
Faroe Islands Formuladeildin Faroe Islands Formuladeildin
Vòng 9
NSI Runavik NSI Runavik
07 Vestur Sorvagur 07 Vestur Sorvagur
Skala Itrottarfelag Skala Itrottarfelag
HB Torshavn HB Torshavn
B36 Torshavn B36 Torshavn
EB Streymur EB Streymur
Sweden Damallsvenskan Sweden Damallsvenskan
Vòng 6
BK Hacken (nữ) BK Hacken (nữ)
FC Rosengard (nữ) FC Rosengard (nữ)
IFK Norrkoping DFK (nữ) IFK Norrkoping DFK (nữ)
Orebro (nữ) Orebro (nữ)
Pitea IF (nữ) Pitea IF (nữ)
Hammarby (nữ) Hammarby (nữ)
Djurgardens (nữ) Djurgardens (nữ)
Vittsjo GIK (nữ) Vittsjo GIK (nữ)
Iran Div 2 Iran Div 2
Vòng
Shahrdari Mahshahr Shahrdari Mahshahr
Chooka Talesh Chooka Talesh
Bolivia Primera Division Bolivia Primera Division
Vòng 1
Universitario De Vinto Universitario De Vinto
Royal Pari FC Royal Pari FC
VĐQG Peru VĐQG Peru
Vòng 15
Alianza Atletico Sullana Alianza Atletico Sullana
Cienciano Cienciano
Norway 2.Liga Norway 2.Liga
Vòng 6
Viking B Viking B
Orn-Horten Orn-Horten
Brann 2 Brann 2
Brattvag Brattvag
BRA D4 BRA D4
Vòng
Democrata SL/MG Democrata SL/MG
Ipatinga Ipatinga
Ngoại hạng Senegal Ngoại hạng Senegal
Vòng
Generation Foot Generation Foot
Pikine Pikine
Mbour Mbour
ASC Jaraaf ASC Jaraaf
Finland - Kakkonen Lohko Finland - Kakkonen Lohko
Vòng 5
Jyvaskyla JK Jyvaskyla JK
KPV KPV
OPS-jp OPS-jp
OTP OTP
Atlantis II Atlantis II
Mypa Mypa
JaPS B JaPS B
PPJ Akatemia PPJ Akatemia
Peru B League Peru B League
Vòng
Molinos El Pirata Molinos El Pirata
Alianza Universidad Alianza Universidad
CD Coopsol CD Coopsol
EM Deportivo Binacional EM Deportivo Binacional
Chile Primera B Chile Primera B
Vòng 12
Universidad de Concepcion Universidad de Concepcion
Deportes Temuco Deportes Temuco
Deportes Santa Cruz Deportes Santa Cruz
Rangers Talca Rangers Talca
Ukraina Ukraina
Vòng 28
Kolos Kovalyovka Kolos Kovalyovka
LNZ Lebedyn LNZ Lebedyn
Zorya Zorya
Veres Veres
Hạng 4 Nauy Hạng 4 Nauy
Vòng 6
Staal Jorpeland Staal Jorpeland
Sandefjord B Sandefjord B
Start Kristiansand B Start Kristiansand B
Odd Grenland 2 Odd Grenland 2
Gamle Oslo Gamle Oslo
Skeid Fotball B Skeid Fotball B
Sparta Sarpsborg B Sparta Sarpsborg B
Baerum SK Baerum SK
KFUM 2 KFUM 2
Flint Flint
Vô địch Đức nữ Vô địch Đức nữ
Vòng 21
Eintracht Frankfurt (nữ) Eintracht Frankfurt (nữ)
SC Freiburg (nữ) SC Freiburg (nữ)
Argentina group C Tebolidun League Manchester Argentina group C Tebolidun League Manchester
Vòng 17
CA Atlas CA Atlas
Deportivo Paraguayo Deportivo Paraguayo
Centro Espanol Centro Espanol
Yupanqui Yupanqui
Argentine Division 2 Argentine Division 2
Vòng 15
Almagro Almagro
Estudiantes Rio Cuarto Estudiantes Rio Cuarto
All Boys All Boys
Arsenal de Sarandi Arsenal de Sarandi
Defensores de Belgrano Defensores de Belgrano
Colon de Santa Fe Colon de Santa Fe
Ivory Coast Premier Division Ivory Coast Premier Division
Vòng
CO Korhogo CO Korhogo
Racing d'Abidjan Racing d'Abidjan
AF Amadou Diallo Djekanou AF Amadou Diallo Djekanou
SOL FC Abobo SOL FC Abobo
VĐQG Paraguay VĐQG Paraguay
Vòng 17
Guarani CA Guarani CA
General Caballero General Caballero
Finland Women League 1 Finland Women League 1
Vòng
Ilves II (nữ) Ilves II (nữ)
Helsinki B (nữ) Helsinki B (nữ)
VĐQG Kuwait VĐQG Kuwait
Vòng 5
Al-Jahra Al-Jahra
Al-Shabab(KUW) Al-Shabab(KUW)
Khaitan Khaitan
Kazma Kazma
Uzbekistan Second League B Group Uzbekistan Second League B Group
Vòng
Sirdaryo FA Sirdaryo FA
Qoraqalpogiston FA Qoraqalpogiston FA
Bahraini Premier League Bahraini Premier League
Vòng 21
Al-Ahli(BHR) Al-Ahli(BHR)
Al-Shabbab Al-Shabbab
Manama Club Manama Club
Al-Hadd Al-Hadd
Sitra Sitra
East Riffa East Riffa
Uzbek League Uzbek League
Vòng 7
Nasaf Qarshi Nasaf Qarshi
Kuruvchi Bunyodkor Kuruvchi Bunyodkor
Termez Surkhon Termez Surkhon
Dinamo Samarqand Dinamo Samarqand
U21 Anh U21 Anh
Vòng
Sunderland U21 Sunderland U21
West Ham U21 West Ham U21
Brasileiro, Serie C Brasileiro, Serie C
Vòng 4
Aparecidense GO Aparecidense GO
Sao Bernardo Sao Bernardo
VĐQG nữ Argentina VĐQG nữ Argentina
Vòng
UAI Urquiza (nữ) UAI Urquiza (nữ)
Gimnasia LP (nữ) Gimnasia LP (nữ)
Bosnia and Herzegovina Premier League Bosnia and Herzegovina Premier League
Vòng 31
FK Tuzla City FK Tuzla City
Borac Banja Luka Borac Banja Luka
GOSK Gabela GOSK Gabela
HSK Zrinjski Mostar HSK Zrinjski Mostar
Qatar Cup Qatar Cup
Quarterfinals
Al Duhail Al Duhail
Al-Arabi SC Al-Arabi SC
Al-Wakra Al-Wakra
Al-Sadd Al-Sadd
Thái Lan x Thái Lan x
Vòng 28
Lamphun Warrior Lamphun Warrior
Uthai Thani Forest Uthai Thani Forest

Tin nổi bật