Bản cập nhật DTCL 11.10 mới nhất
Bản cập nhật DTCL 11.10 sẽ giúp các vị tướng 3 vàng gia tăng sức mạnh đáng kể so với khi mới ra mắt tại DTCL Mùa 5 bản 11.9. DTCL Mùa 5 với tộc hệ DTCL mới, tướng DTCL mới, đội hình DTCL sẽ được điều chỉnh một vài chỉ số tại phiên bản DTCL 11.10 này
Cân bằng Hệ Thống
Giáp Hắc Ám không còn xuất hiện trong vòng đi chợ.
Sửa lỗi một quả trứng Long Tộc sẽ không cho người chơi vàng nếu không còn tướng Long Tộc nào trong hàng chờ.
Sửa lỗi các tướng khi không chọn mục tiêu mới mà cứ nhắm vào kẻ thù họ vừa tiêu diệt đang hồi sinh bằng Giáp Thiên Thần.
Sửa lỗi người chơi mua Teemo khi còn 7 máu và chết ngay. Người chơi sẽ nhận 66 sát thương từ Teemo và nghe tiếng VO như là họ đã chết vì mua Teemo.
Cân bằng Hệ Tộc DTCL 11.10
Thần Sứ (6) Hồi Máu: 100% ⇒ 90%
Thần Sứ (6) Hồi Máu: 160% ⇒ 130%
Cung Thủ (2) Tốc Độ Đánh: 60% ⇒ 70%
Cung Thủ (4) Tốc Độ Đánh: 140% ⇒ 180%
Ma Pháp Sư (2) Sức Mạnh Phép Thuật: 50 ⇒ 60
Ma Pháp Sư (2) Sát Thương Kỹ Năng Cộng Dồn: 5% ⇒ 6%
Cân bằng Tướng DTCL 11.10
Tướng 1 vàng
Aatrox - Sát Thương Kỹ Năng: 220/240/280% ⇒ 250/275/350%
Leona - Giảm Sát Thương Kỹ Năng: 40/80/400 ⇒ 30/60/400
Udyr - Sát Thương Kỹ Năng: 110/120/160% ⇒ 130/140/200%
Warwick - Sát Thương Kỹ Năng: 200/300/400 ⇒ 200/300/450
Kalista - Sát Thương Kỹ Năng: 180/200/220% ⇒ 180/200/240%
Kalista - Sát Thương Cộng Thêm: 350/600/950 ⇒ 350/600/1000
Vayne - Sức Mạnh Công Kích: 20 ⇒ 25
Tướng 2 vàng
Kennen - Thời Gian Làm Choáng: 1.5/2/3 giây ⇒ 1.5/2/2.5 giây
Viktor - Sát Thương Kỹ Năng: 300/500/750 ⇒ 300/500/850
Viktor - Lá Chắn Kỹ Năng: 150/225/375 ⇒ 150/225/425
Nautilus - Sát Thương Kỹ Năng: 100/200/500 ⇒ 150/250/700
Sett - Sát Thương Kỹ Năng: 140/150/180% ⇒ 160/180/220%
Syndra - Sát Thương Kỹ Năng: 250/350/600 ⇒ 300/400/600
Thresh - Sát Thương Kỹ Năng: 100/00/700 ⇒ 200/400/1000
Varus - Sát Thương Kỹ Năng: 25/50/100 ⇒ 40/60/100
Tướng 3 vàng
Yasuo - Sát Thương Kỹ Năng: 300/400/600 ⇒ 300/400/700
Yasuo - Sát Thương Chuẩn: 30/40/60 ⇒ 30/40/70
Katarina - Sát Thương Kỹ Năng: 200/250/400 ⇒ 200/250/500
Katarina - Sát Thương Dao Găm: 100/125/200 ⇒ 100/125/250
Nidalee - Sát Thương Kỹ Năng: 100/150/300 ⇒ 100/150/350
Riven - Sát Thương Cộng Thêm: 80/90/100% ⇒ 90/100/120%
Lulu - Sát Thương Kỹ Năng: 60/75/100% ⇒ 70/80/100%
Lulu - Thời Gian Biến Hóa: 2/2.5/3 giây ⇒ 2.5/3/3.5 giây
Lux - Sát Thương Kỹ Năng: 300/450/800 ⇒ 400/600/1000
Pantheon gây thêm sát thương lên các mục tiêu bên cạnh mục tiêu chính 1 ô.
Nunu - Máu: 800 ⇒ 900
Zyra - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 40/80 ⇒ 60/120
Zyra - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/3.5 giây ⇒ 2/2.5/3 giây
Tướng 4 vàng
Aphelios - Sát Thương Kỹ Năng: 140/160/200% ⇒ 140/150/180%
Aphelios - Sức Mạnh Công Kích Cộng Thêm: 150/200/400 ⇒ 100/150/300
Diana - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 50/100 ⇒ 80/160
Draven - Giáp & Kháng Phép: 25 ⇒ 30
Ivern - Năng Lượng Khởi Đầu/Tổng: 80/160 ⇒ 100/180
Ivern - Máu Daisy: 1500/2500/10000 ⇒ 2000/3000/10000
Ivern - Sát Thương Kỹ Năng Daisy: 50/75/300 ⇒ 100/150/300
Vel'Koz - Giáp & Kháng Phép: 20 ⇒ 25
Karma - Giáp & Kháng Phép: 30 ⇒ 25
Karma - Thời Gian Khóa Năng Lượng: 1 giây ⇒ 1.25 giây
Karma - Sát Thương Kỹ Năng: 200/240/800 ⇒ 180/240/700
Rell - Thời Gian Choáng Kỹ Năng: 2/2.5/8 giây ⇒ 1.5/2/8 giây
Tướng 5 vàng
Heimerdinger - Sát Thương Kỹ Năng: 400/600/7777 ⇒ 400/550/7777
Viego - Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 40
Darius - Số Lượng Sói Từ Kỹ Năng: 3/4/10 ⇒ 3/3/10
Teemo - Số Lượng Bom Linh Hồn: 4/6/42 ⇒ 5/6/42
Teemo - Sát Thương Kỹ Năng: 120/150/666 ⇒ 140/175/666
Cân bằng Trang bị DTCL 11.10
Thông Đạo Zz'Rot không triệu hồi Bọ Hư Không từ các tướng được triệu hồi, chẳng hạn như Sion.
Thông Đạo Zz'Rot - Giáp & Kháng Phép Bọ Hư Không: 20
Thông Đạo Cảm Tử Zz'Rot không triệu hồi Bọ Hư Không từ các tướng được triệu hồi, chẳng hạn như Sion.
Thông Đạo Cảm Tử Zz'Rot - Sát Thương Chuẩn Phát Nổ: 600 ⇒ 500
Diệt Khổng Lồ - Sát Thương Cộng Thêm: 70% ⇒ 80%
Áo Choàng Thủy Ngân - Thời Gian Tồn Tại: 10 giây ⇒ 12 giây
Dao Điện Statikk - Sát Thương Tia Sét: 65 ⇒ 70
Dao Điện Tà Ác Statikk - Sát Thương Tia Sét: 65 ⇒ 70
Quyền Năng Phục Hận: Cứ sau 3 giây, đòn tấn công tiếp theo của chủ nhân gây 25% tổng số sát thương mà chúng phải nhận kể từ đòn đánh cường hóa cuối cùng dưới dạng sát thương chuẩn.
MSI 2021: Dự đoán những ảnh hưởng đến từ phiên bản thi đấu 11.9
MSI năm nay sẽ sử dụng phiên bản 11.9 để thi đấu. Đây là phiên bản có khá nhiều sự thay đổi so với bản 11.6 - phiên bản được sử dụng tại hầu hết các khu vực trong giai đoạn Mùa Xuân 2021. Dưới đây là danh sách những vị tướng được dự đoán sẽ xuất hiện tại MSI 2021 nhờ vào những sự thay đổi này
MSI 2021: Damwon hủy diệt Cloud9 trong ngày ra quân
Trận đấu mở màn cho MSI 2021 chính là cuộc đụng độ giữa Đương kim vô địch thế giới Damwon KIA với đại diện đến từ khu vực Bắc Mỹ. Và chiến thắng chung cuộc thuộc về nhà vua DK.
MSI 2021: Royal Never Give Up đè bẹp Pentanet.GG
Đại diện của LPL đã có trận ra quân không thể ấn tượng hơn khi tỏ ra vượt trội hơn đối thủ ở cả khả năng di chuyển lẫn kỹ năng.
Lịch thi đấu MSI 2021 ngày 2 vòng bảng
Sau ngày thi đấu đầu tiên căng thẳng, giải đấu trên đất Iceland MSI 2021 tiếp tục diễn ra với lượt thi đấu thứ hai.
TRỰC TIẾP MSI 2021 vòng bảng ngày 2
MSI 2021 sẽ bước vào ngày 2 vòng bảng, với trận tâm điểm giữa Unicorns of Love vs Royal Never Give Up, diễn ra lúc 21h00 tối nay 7/5.